Ý nghĩa của đệm Hiệu
"Hiệu" có nghĩa là "đáng kính, đáng trọng, đáng ngưỡng mộ". đệm "Hiệu" mang ý nghĩa là một người có phẩm chất tốt đẹp, có chí hướng cao cả, và luôn nỗ lực để đạt được thành công. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Hiệu
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Hiệu được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Hiệu. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Hiệu thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Hiệu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 tên cho đệm Hiệu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiệu.
Hiệu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Hiệu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
i
-
-
ệ
-
-
u
-
Hiệu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hiệu
- Danh từ: cửa hiệu (nói tắt)
- mở hiệu ảnh
- hiệu cắt tóc
- hiệu cầm đồ
- Đồng nghĩa: tiệm
- Danh từ: cái có thể nhận biết trực tiếp và dễ dàng, dùng để thông báo cho biết điều gì theo quy ước
- treo đèn hiệu
- đốt pháo hiệu
- Danh từ: cái có thể nhìn thấy và phân biệt dễ dàng, dùng để biểu thị một loại sự vật nào đó theo quy định
- cờ hiệu
- số hiệu xe
- Danh từ: tên hiệu (nói tắt)
- Nguyễn Du, tên chữ là Tố Như hiệu là Thanh Hiên
- Danh từ: hiệu số (nói tắt).
Hiệu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 66 từ ghép với từ Hiệu. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Hiệu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hiệu đa phần là mệnh Kim
Tên Hiệu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành