Tên đệm Hoa
Tìm hiểu ý nghĩa, giới tính, mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học của tên lót HoaÝ nghĩa tên đệm Hoa
Đệm Hoa trong tiếng Việt có nghĩa là bông hoa, tượng trưng cho sự đẹp đẽ, mỏng manh và hương thơm. Ngoài ra, đệm Hoa cũng thể hiện sự nhẹ nhàng, thanh lịch và nữ tính.
Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Hoa
Giới tính thường dùng
Tên đệm Hoa chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên đệm Hoa.
Cách chọn tên hay với đệm Hoa
Trong tiếng Việt, tên đệm Hoa (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc đệm Hoa dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể lựa chọn tên theo dấu bất kỳ linh hoạt, phù hợp với giới tính của bé. Một số tên ghép hay với đệm Hoa như:
Tham khảo thêm: Danh sách 185 tên ghép với chữ Hoa hay cho bé trai và bé gái.
Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Hoa
Mức Độ phổ biến
Hoa là một trong những tên đệm ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 129 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
để xem xác xuất gặp người có tên đệm Hoa trên toàn Việt Nam.
Xu hướng sử dụng
Tên đệm "Hoa" không còn được ưa chuộng như những năm 1990 đổ về trước và chưa thấy có dấu hiệu tăng trở lại. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-2.18%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên đệm Hoa xuất hiện nhiều tại Quảng Bình. Tại đây, khoảng hơn 630 người thì có một người mang tên đệm Hoa. Các khu vực ít hơn như Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Thuận và Hà Tĩnh.
để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của đệm Hoa.
Đệm Hoa trong tiếng Việt
Định nghĩa Hoa trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Cơ quan sinh sản hữu tính của cây hạt kín, thường có màu sắc và hương thơm. Ví dụ:
- Hoa bưởi.
- Ra hoa kết trái.
- Đẹp như hoa.
- Đồng nghĩa: huê.
- 2. Danh từ
Cây trồng để lấy hoa làm cảnh. Ví dụ:
- Trồng mấy luống hoa.
- Chậu hoa.
- Bồn hoa.
- 3. Danh từ
Vật có hình đẹp, tựa như bông hoa. Ví dụ:
- Hoa lửa.
- Hoa điểm mười.
- Hoa tuyết.
- Pháo hoa.
- 4. Danh từ
(Khẩu ngữ) đơn vị đo khối lượng, bằng một phần mười lạng (ngày trước được đánh dấu hoa thị trên cán cân).
Ví dụ: Ba lạng hai hoa.
- 5. Danh từ
Hình hoa trang trí trên các vật. Ví dụ:
- Áo hoa.
- Chiếu hoa.
- 6. Danh từ
Dạng chữ đặc biệt, to hơn chữ thường, thường ở chữ cái đầu câu và đầu danh từ riêng. Ví dụ:
- Đầu câu phải viết hoa.
- Chữ A hoa.
- 7. Động từ
Như khoa.
Ví dụ: Hoa tay ra hiệu.
- 8. Tính từ
(mắt) ở trạng thái nhìn thấy mọi vật xung quanh lờ mờ và như chao đảo trước mặt, do quá mệt mỏi hoặc do thị giác bị kích thích mạnh và đột ngột.
Ví dụ: Đói hoa cả mắt.
Cách đánh vần Hoa trong Ngôn ngữ ký hiệu
- H
- o
- a
Các từ ghép với Hoa trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Hoa" xuất hiện trong 87 từ ghép điển hình như: anh hoa, nước hoa, tuổi hoa, ba hoa...
để xem danh sách tất cả từ ghép với Hoa vả ý nghĩa từng từ.
Đệm Hoa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Đệm Hoa trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên đệm Hoa có 16 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Hoa phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 哗: Náо động, hỗn loạn, cười lớn.
- 桦: Cây vỏ sặc sỡ.
- 划: Đánh dấu, vạch, vẽ, chia cắt, xóa bỏ.
Đệm Hoa trong Phong thủy
Phong thủy ngũ hành tên đệm Hoa thuộc Mệnh Thủy, khi kết hợp với tên mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên đệm Hoa
Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Bình luận về tên đệm Hoa
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!