Ý nghĩa của đệm Hoa
Hoa là sự kết tinh đẹp đẽ của trời đất, hoa mang đến sự sinh động & tô điểm sắc màu cho cuộc sống. Mỗi loài hoa thường mang một ý nghĩa khác nhau tượng trưng cho những tính cách, phẩm chất khác nhau của con người, nhưng nhìn chung hoa là biểu tượng dành cho phái đẹp. Đệm "Hoa" thường được đặt cho nữ, chỉ những người con gái có dung mạo xinh đẹp, thu hút. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Hoa
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Hoa Đang giảm dần
Đệm Hoa được xếp vào nhóm Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Hoa. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Hoa được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Quảng Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.16%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Bình | 0.16% |
2 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0.11% |
3 | An Giang | 0.09% |
4 | Hà Tĩnh | 0.08% |
5 | Bình Định | 0.08% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Hoa thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Hoa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Hoa là nam giới:
Hoa Vinh, Hoa Đức, Hoa Kỳ, Hoa Thám, Hoa Lư, Hoa Quang, Hoa Minh, Hoa Đô, Hoa Huỳnh
Các tên với đệm Hoa là nữ giới:
Hoa Mai, Hoa Phượng, Hoa Hồng, Hoa Lê, Hoa Huệ, Hoa Quỳnh, Hoa Lý, Hoa Lài, Hoa Sen
Có tổng số 151 tên cho đệm Hoa. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Hoa.
Hoa trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Hoa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
o
-
-
a
-
Hoa trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hoa
- Danh từ: cơ quan sinh sản hữu tính của cây hạt kín, thường có màu sắc và hương thơm
- hoa bưởi
- ra hoa kết trái
- đẹp như hoa
- Đồng nghĩa: huê
- Danh từ: cây trồng để lấy hoa làm cảnh
- trồng mấy luống hoa
- chậu hoa
- bồn hoa
- Danh từ: vật có hình đẹp, tựa như bông hoa
- hoa lửa
- hoa điểm mười
- hoa tuyết
- pháo hoa
- Danh từ: (Khẩu ngữ) đơn vị đo khối lượng, bằng một phần mười lạng (ngày trước được đánh dấu hoa thị trên cán cân)
- ba lạng hai hoa
- Danh từ: hình hoa trang trí trên các vật
- áo hoa
- chiếu hoa
- Danh từ: dạng chữ đặc biệt, to hơn chữ thường, thường ở chữ cái đầu câu và đầu danh từ riêng
- đầu câu phải viết hoa
- chữ A hoa
- Động từ: như khoa
- hoa tay ra hiệu
- Tính từ: (mắt) ở trạng thái nhìn thấy mọi vật xung quanh lờ mờ và như chao đảo trước mặt, do quá mệt mỏi hoặc do thị giác bị kích thích mạnh và đột ngột
- đói hoa cả mắt
Hoa trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 91 từ ghép với từ Hoa. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Hoa trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hoa đa phần là mệnh Thủy
Tên Hoa trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành