Tên đệm Học
Tìm hiểu ý nghĩa, giới tính, mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học của tên lót HọcÝ nghĩa tên đệm Học
Chữ "Học" trong tiếng Hán Việt có nghĩa là "học tập, rèn luyện, tích lũy kiến thức". Đệm Học thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái sẽ là người ham học hỏi, chăm chỉ rèn luyện bản thân, tích lũy kiến thức để trở thành người có ích cho xã hội.
Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Học
Giới tính thường dùng
Tên đệm Học chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng trong tên nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Cách chọn tên hay với đệm Học
Trong tiếng Việt, tên đệm Học (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên cho con, đệm Học nên kết hợp với tên chính là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (tên không dấu hoặc tên dấu huyền), đảm bảo sự nhịp nhàng, làm cho tên vừa dễ nghe vừa dễ gọi. Một số tên ghép hay với đệm Học như:
Tham khảo thêm: Danh sách 47 tên ghép với chữ Học hay cho bé trai và bé gái.
Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Học
Mức Độ phổ biến
Học là một trong những tên đệm rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 354 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Xu hướng sử dụng tên đệm "Học" đang giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.Mức độ phân bổ
Tên đệm Học vẫn hiện diện tại Kon Tum. Tại đây, ước tính với hơn 5.000 người thì có một người mang đệm Học. Các khu vực ít hơn như Bắc Kạn, Sóc Trăng và Đồng Nai.
Đệm Học trong tiếng Việt
Định nghĩa Học trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Động từ
Thu nhận kiến thức, luyện tập kĩ năng do người khác truyền lại. Ví dụ:
- Học nghề.
- Học đàn.
- Đi một ngày đàng học một sàng khôn (tng).
- 2. Động từ
Đọc đi đọc lại, nghiền ngẫm cho nhớ. Ví dụ:
- Học sinh học bài.
- Học thuộc lòng.
- 3. Động từ
. yếu tố gốc Hán ghép sau để cấu tạo danh từ, với nghĩa khoa học về một lĩnh vực nào đó, như: văn học, ngôn ngữ học, tâm lí học, toán học, v.v..
- 4. Động từ
(Phương ngữ) mách, kể lại chuyện gì, hoặc chuyện của ai.
Ví dụ: "Mỗi buổi (...) ra chợ ngồi bán, nếu trong nhà có bàn tính việc gì thì nó học lại với chị hết." (HBChánh; 4).
Cách đánh vần Học trong Ngôn ngữ ký hiệu
- H
- ọ
- c
Các từ ghép với Học trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Học" xuất hiện trong 224 từ ghép điển hình như: năm học, có học, từ nguyên học, từ học...
Đệm Học trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Đệm Học trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên đệm Học có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 学: Học tập, học hành.
- 斈: Họ.
- 學: Học tập, học hành, dòng họ, họ hàng, họ tên.
Đệm Học trong Phong thủy
Phong thủy ngũ hành tên đệm Học thuộc Mệnh Thủy, khi kết hợp với tên mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Bình luận về tên đệm Học
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Học
Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Học là gì?
Chữ "Học" trong tiếng Hán Việt có nghĩa là "học tập, rèn luyện, tích lũy kiến thức". Đệm Học thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái sẽ là người ham học hỏi, chăm chỉ rèn luyện bản thân, tích lũy kiến thức để trở thành người có ích cho xã hội.
Đệm (tên lót) Học phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên đệm Học chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng trong tên nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Đệm (tên lót) Học có phổ biến tại Việt Nam không?
Học là một trong những tên đệm rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 354 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng đệm (tên lót) Học hiện nay thế nào?
Xu hướng sử dụng tên đệm "Học" đang giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.
Tỉnh/thành phố nào có nhiều người dùng đệm (tên lót) Học nhất?
Tên đệm Học vẫn hiện diện tại Kon Tum. Tại đây, ước tính với hơn 5.000 người thì có một người mang đệm Học. Các khu vực ít hơn như Bắc Kạn, Sóc Trăng và Đồng Nai.
Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Học là gì?
Trong Hán Việt, tên đệm Học có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 学: Học tập, học hành.
- 斈: Họ.
- 學: Học tập, học hành, dòng họ, họ hàng, họ tên.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Học mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên đệm Học thuộc Mệnh Thủy, khi kết hợp với tên mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.