Ý nghĩa của đệm Học
Chữ "Học" trong tiếng Hán Việt có nghĩa là "học tập, rèn luyện, tích lũy kiến thức". Đệm "Học" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái sẽ là người ham học hỏi, chăm chỉ rèn luyện bản thân, tích lũy kiến thức để trở thành người có ích cho xã hội. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Học
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Học Đang tăng dần
Đệm Học được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Học. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Học được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Kạn | 0.02% |
2 | Đồng Nai | 0.02% |
3 | Bình Phước | 0.02% |
4 | Kon Tum | 0.02% |
5 | Sóc Trăng | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Học thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Học. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Học là nam giới:
Học Hữu, Học Khiêm, Học Lãm, Học Anh, Học Thức, Học Đức, Học Vị, Học Hải, Học Tiến
Có tổng số 31 tên cho đệm Học. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Học.
Học trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Học trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ọ
-
-
c
-
Học trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Học
- Động từ: thu nhận kiến thức, luyện tập kĩ năng do người khác truyền lại
- học nghề
- học đàn
- đi một ngày đàng học một sàng khôn (tng)
- Động từ: đọc đi đọc lại, nghiền ngẫm cho nhớ
- học sinh học bài
- học thuộc lòng
- Động từ: . yếu tố gốc Hán ghép sau để cấu tạo danh từ, với nghĩa khoa học về một lĩnh vực nào đó, như: văn học, ngôn ngữ học, tâm lí học, toán học, v.v..
- Động từ: (Phương ngữ) mách, kể lại chuyện gì, hoặc chuyện của ai
- "Mỗi buổi (...) ra chợ ngồi bán, nếu trong nhà có bàn tính việc gì thì nó học lại với chị hết." (HBChánh; 4)
Học trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 253 từ ghép với từ Học. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Học trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Học đa phần là mệnh Thủy
Tên Học trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành