Từ điển tên

Đệm Hung Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Hung

Đệm Hung mang nhiều tầng ý nghĩa sâu sắc:* Dũng mãnh, can đảm: Hung tượng trưng cho sức mạnh, sự can đảm và tinh thần chiến đấu bất khuất.* Thông minh, sáng suốt: Đây là cái đệm dành cho những người thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng phán đoán chính xác.* Trí thức, học vấn: Hung gắn liền với hình ảnh những người chăm chỉ, ham học hỏi và luôn vươn tới đỉnh cao trí tuệ.* Ngay thẳng, chính trực: Đệm Hung thể hiện sự ngay thẳng, tôn trọng lẽ phải và sống có trách nhiệm với bản thân và xã hội.* Thành đạt, thịnh vượng: Hung hàm ý về sự thành công, thịnh vượng và cuộc sống viên mãn. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên

68 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Hung

Xu hướng và độ phổ biến

Đệm Hung được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Hung. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính sử dụng

Đệm Hung thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Hung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Có tổng số 2 tên cho đệm Hung. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Hung.

Hung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Hung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Hung trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Hung

Hung trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 15 từ ghép với từ Hung. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Hung trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Hung đa phần là mệnh Kim

Tên Hung trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Hung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Hung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu