Ý nghĩa của đệm Khắc
Khắc có nghĩa là "khắc, khắc phục", mang ý nghĩa sự kiên trì, nhẫn nại và khả năng vượt qua khó khăn. Đệm này còn thể hiện sức mạnh và quyền lực, gợi lên hình ảnh một người có ý chí mạnh mẽ, quyết đoán và có khả năng làm chủ cuộc sống. Ngoài ra, Khắc còn tượng trưng cho sự sáng tạo và khả năng tạo ra những thành tựu lớn. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Khắc
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Khắc Đang tăng dần
Đệm Khắc được xếp vào nhóm Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Khắc. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Khắc được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Bắc Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.63%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Ninh | 0.63% |
2 | Thanh Hóa | 0.49% |
3 | Nghệ An | 0.45% |
4 | Hà Tĩnh | 0.42% |
5 | Hải Phòng | 0.38% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Khắc thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Khắc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Khắc là nam giới:
Khắc Huy, Khắc Hiếu, Khắc Duy, Khắc Đạt, Khắc Tuấn, Khắc Cường, Khắc Trung, Khắc Hùng, Khắc Sơn
Các tên với đệm Khắc là nữ giới:
Khắc Duyên, Khắc Phượng, Khắc Khiết
Có tổng số 308 tên cho đệm Khắc. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Khắc.
Khắc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Khắc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
ắ
-
-
c
-
Khắc trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Khắc
- Danh từ: (Từ cũ, Ít dùng) một phần tư giờ.
- Danh từ: khoảng thời gian ngắn
- "Hôm nay sum họp trúc mai, Tình chung một khắc, nghĩa dài trăm năm." (Cdao)
- Danh từ: khoảng thời gian bằng một phần sáu của ngày (không kể đêm), theo cách chia thời gian thời trước
- "Đêm năm canh lòng sầu lai láng, Ngày sáu khắc chưa cạn chén thề." (Cdao)
- Động từ: tạo hình nét trên bề mặt vật liệu cứng bằng dụng cụ cứng và sắc
- khắc dấu
- tranh khắc gỗ
- khắc chữ vào bia đá
- Động từ: ghi lại, giữ lại lâu không phai mờ trong tâm trí
- khắc sâu mối tình
- kỉ niệm khắc sâu trong tâm trí
- Phụ từ: từ biểu thị tính tất yếu của sự việc, tự nó xảy ra, không cần có sự can thiệp nào từ bên ngoài
- việc tôi, tôi khắc phải lo
- đâu khắc có đó
- Đồng nghĩa: tự khắc
Khắc trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 24 từ ghép với từ Khắc. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Khắc trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Khắc đa phần là mệnh Mộc
Tên Khắc trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành