Ý nghĩa của đệm Khang
Theo tiếng Hán - Việt, "Khang" được dùng để chỉ sự yên ổn, an bình hoặc được dùng khi nói đến sự giàu có, đủ đầy. Tóm lại đệm "Khang" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ người khỏe mạnh, phú quý & mong ước cuộc sống bình an. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Khang
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Khang Đang giảm dần
Đệm Khang được xếp vào nhóm Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Khang. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Khang được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Tây Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Tây Ninh | 0.05% |
2 | TP. Hồ Chí Minh | 0.05% |
3 | Cà Mau | 0.05% |
4 | Vĩnh Long | 0.05% |
5 | Bình Dương | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Khang thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Khang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Khang là nam giới:
Khang Duy, Khang Hy, Khang Huy, Khang An, Khang Vinh, Khang Thịnh, Khang Ninh, Khang Nguyên, Khang Bảo
Các tên với đệm Khang là nữ giới:
Có tổng số 58 tên cho đệm Khang. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Khang.
Khang trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Khang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
Khang trong từ điển Tiếng Việt
Khang trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Khang. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Khang trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Khang đa phần là mệnh Mộc
Tên Khang trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành