Ý nghĩa của đệm Kiếm
Nghĩa Hán Việt là vũ khí cận chiến, hàm nghĩa con người quan trọng, có tố chất linh lợi, quyết đoán, năng lực mạnh mẽ. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Kiếm
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Kiếm Đang tăng dần
Đệm Kiếm được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Kiếm. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Kiếm thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Kiếm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Kiếm là nam giới:
Kiếm Đăng, Kiếm Anh, Kiếm Bảo, Kiếm Gặp
Có tổng số 13 tên cho đệm Kiếm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiếm.
Kiếm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Kiếm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
ế
-
-
m
-
Kiếm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Kiếm
- Danh từ: binh khí có cán ngắn, lưỡi dài và sắc, đầu nhọn, thường dùng để đâm
- đấu kiếm
- thanh kiếm
- Động từ: làm cách nào đó cho có được
- kiếm cớ thoái thác
- kiếm tiền
- xoay đủ nghề để kiếm sống
- Động từ: (Phương ngữ) tìm
- kiếm trẻ lạc
Kiếm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 13 từ ghép với từ Kiếm. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Kiếm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Kiếm đa phần là mệnh Kim
Tên Kiếm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành