Ý nghĩa tên Kiếm Phi
Ý nghĩa đệm Kiếm tên Phi
Tên đệm Kiếm
Nghĩa Hán Việt là vũ khí cận chiến, hàm nghĩa con người quan trọng, có tố chất linh lợi, quyết đoán, năng lực mạnh mẽ.
Tên chính Phi
Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Tên Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.
Các tên liên quan với Kiếm Phi
Tên ghép với đệm Kiếm
Có tổng số 13 tên ghép với đệm Kiếm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kiếm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đệm ghép với tên Phi
Có tổng số 159 đệm ghép với tên Phi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Mộng Phi, Mai Phi, Quỳnh Phi, Thứ Phi, Hương Phi, Trúc Phi, Mỹ Phi, Huyền Phi, Nhã Phi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiếm Phi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kiếm Phi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiếm Phi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kiếm Phi
Giới tính
Tên Kiếm Phi thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiếm Phi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kiếm kết hợp với tên Phi có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kiếm và giới tính của người có tên Phi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kiếm Phi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kiếm Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kiếm Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
ế
-
-
m
-
-
P
-
-
h
-
-
i
-
Tên Kiếm Phi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kiếm Phi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kiếm Phi bao gồm:
- Đệm Kiếm có 4 cách viết.
- Tên Phi có 20 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kiếm Phi có tổng cộng 80 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kiếm Phi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kiếm là mệnh Kim và Tên Phi là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kiếm Phi cần xác định rõ ràng đệm Kiếm và tên Phi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kiếm Phi trong Hán Việt và Phong thủy qua 80 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kiếm Phi trong thần số học
K | I | Ế | M | P | H | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 9 | |||||
2 | 4 | 7 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho tên Kiếm Phi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Shirley | 斂菲 |
|
Katelyn | 劎非 |
|
Margo | 劎剕 |
|
Sloane | 斂飞 |
|
Danika | 劍披 |
|
Amia | 剑鲱 |
|
Barbra | 劍𩹉 |
|
Cheryle | 劍纰 |
|
Sherryl | 斂紕 |
|
Romona | 斂鈹 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kiếm Phi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả