Ý nghĩa của đệm La
Đệm La là đệm gọi dành cho nữ giới, có nguồn gốc từ tiếng La tinh với ý nghĩa là "vương miện". Đệm gọi này thường được dành cho những bé gái có tính cách mạnh mẽ, thông minh và có khả năng lãnh đạo. Người đệm La thường có khí chất cao quý, tự tin và được mọi người xung quanh kính trọng. Ngoài ra, đệm La còn có những ý nghĩa sâu sắc khác như:. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm La
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm La Đang tăng dần
Đệm La được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm La. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm La được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Kon Tum | 0.07% |
2 | Cao Bằng | 0.06% |
3 | Đắk Lắk | 0.04% |
4 | Quảng Trị | 0.04% |
5 | Lâm Đồng | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm La thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm La. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm La là nam giới:
La Thịnh, La Tỷ, La Thăng, La Quân
Các tên với đệm La là nữ giới:
La Giang, La Na, La Vy, La Mỹ, La Hằng, La Mi, La Hoành, La Diễm, La Hồng
Có tổng số 22 tên cho đệm La. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm La.
La trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm La trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
a
-
La trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ La
- Danh từ: con lai của lừa và ngựa, thường được nuôi để thồ hàng.
- Danh từ: tên nốt nhạc thứ sáu, sau sol, trong gam do bảy âm.
- Động từ: phát ra những lời với tiếng rất to, do bị đau hay hoảng sợ, bực tức, hoặc nhằm cho mọi người có thể nghe thấy
- sợ quá, la thất thanh
- la rầm lên phản đối
- la trời la đất
- Động từ: (Phương ngữ) mắng
- bị mẹ la
- Tính từ: ở vị trí rất thấp, gần sát mặt đất
- cành bổng, cành la
- gần bay la, xa bay bổng (tng)
- Trái nghĩa: bổng
La trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 44 từ ghép với từ La. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm La trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên La đa phần là mệnh Hỏa
Tên La trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành