Từ điển tên

Đệm La Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm La

Đệm La là đệm gọi dành cho nữ giới, có nguồn gốc từ tiếng La tinh với ý nghĩa là "vương miện". Đệm gọi này thường được dành cho những bé gái có tính cách mạnh mẽ, thông minh và có khả năng lãnh đạo. Người đệm La thường có khí chất cao quý, tự tin và được mọi người xung quanh kính trọng. Ngoài ra, đệm La còn có những ý nghĩa sâu sắc khác như:. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên

162 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm La

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên La

Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm La Đang tăng dần

Đệm La được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm La. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Đệm La được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.

Những tỉnh có tỉ lệ đệm La phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Kon Tum 0.07%
2 Cao Bằng 0.06%
3 Đắk Lắk 0.04%
4 Quảng Trị 0.04%
5 Lâm Đồng 0.03%
Bản đồ phân bố sử dụng đệm La theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính sử dụng

Đệm La thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm La. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên với đệm La là nam giới:

La Thịnh, La Tỷ, La Thăng, La Quân

Các tên với đệm La là nữ giới:

La Giang, La Na, La Vy, La Mỹ, La Hằng, La Mi, La Hoành, La Diễm, La Hồng

Có tổng số 22 tên cho đệm La. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm La.

La trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm La trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

La trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ La

La trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 44 từ ghép với từ La. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm La trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên La đa phần là mệnh Hỏa

Tên La trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm La

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm La

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên La / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu