Ý nghĩa tên La Na
La Na là cái tên mang ý nghĩa của sự bình yên, thanh thản và may mắn. Tên bắt nguồn từ tiếng Lào-Thái, mang hàm ý cầu mong cho chủ nhân luôn được bình yên, suôn sẻ trong cuộc sống. Người sở hữu tên La Na thường có tính cách nhẹ nhàng, điềm đạm, luôn biết cách vượt qua khó khăn bằng sự khéo léo và trí tuệ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm La tên Na
Tên đệm La
Đệm La là đệm gọi dành cho nữ giới, có nguồn gốc từ tiếng La tinh với ý nghĩa là "vương miện". Đệm gọi này thường được dành cho những bé gái có tính cách mạnh mẽ, thông minh và có khả năng lãnh đạo. Người đệm La thường có khí chất cao quý, tự tin và được mọi người xung quanh kính trọng. Ngoài ra, đệm La còn có những ý nghĩa sâu sắc khác như:.
Tên chính Na
"Na" có nghĩa là "quả na", một loại trái cây nhiệt đới có vị ngọt, chua, thơm. Cái tên "Na" gợi lên hình ảnh của một người hiền lành, dịu dàng, mang lại sự tươi mới, ngọt ngào cho cuộc sống. Ngoài ra tên "Na" còn có ý nghĩa là "nết na" được thể hiện qua những hành vi, cử chỉ, lời nói thể hiện sự ngoan ngoãn, lễ phép, lịch sự, đúng mực của người đó. Đặt tên "Na" với mong muốn con vâng lời cha mẹ, thầy cô, kính trên nhường dưới, hòa nhã với mọi người, biết giữ gìn phép tắc, biết cư xử đúng mực trong mọi hoàn cảnh.
Các tên liên quan với La Na
Tên ghép với đệm La
Có tổng số 22 tên ghép với đệm La trong Danh sách tất cả Tên cho đệm La. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
La Vy, La Mi, La Mỹ, La Hằng, La Hoành, La Giang,
Đệm ghép với tên Na
Có tổng số 101 đệm ghép với tên Na trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Na. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Khánh Na, Quý Na, Nhi Na, Oanh Na, Ha Na, Hà Na, Huyền Na, Minh Na, Lâm Na,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên La Na
Xu hướng và độ phổ biến
Tên La Na được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên La Na. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên La Na
Giới tính
Tên La Na thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên La Na. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm La kết hợp với tên Na có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm La và giới tính của người có tên Na. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên La Na đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
La Na trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên La Na trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
a
-
-
N
-
-
a
-
Tên La Na trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên La Na trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên La Na bao gồm:
- Đệm La có 16 cách viết.
- Tên Na có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên La Na có tổng cộng 112 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên La Na trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm La là mệnh Hỏa và Tên Na là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên La Na cần xác định rõ ràng đệm La và tên Na được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên La Na trong Hán Việt và Phong thủy qua 112 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên La Na trong thần số học
L | A | N | A | |
---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||
3 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên La Na
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Martha | 萝梛 |
|
Savannah | 𬫤那 |
|
Marian | 罗梛 |
|
Remi | 𪡔挪 |
|
Jazlyn | 纙娜 |
|
Jaqueline | 椤娜 |
|
Janiyah | 囉娜 |
|
Gisselle | 啰娜 |
|
Karsyn | 蘿娜 |
|
Kaiya | 羅娜 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên La Na đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả