Ý nghĩa của đệm Là
Là, một cái đệm độc đáo và ấn tượng, mang trong mình nhiều ý nghĩa sâu sắc. Cái đệm này tượng trưng cho những hy vọng, ước mơ và kỳ vọng của cha mẹ dành cho con mình. Là gợi lên hình ảnh một đứa trẻ thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng đạt được những điều lớn lao trong cuộc sống. Cái đệm này cũng hàm ý một trái tim ấm áp, một tính cách dịu dàng và khả năng kết nối với mọi người một cách dễ dàng. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Là
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Là được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Là. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Là thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Là. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 tên cho đệm Là. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Là.
Là trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Là trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
à
-
Là trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Là
- Danh từ: hàng dệt bằng tơ nõn, thưa và mỏng, thường được nhuộm đen (được dùng ở thời trước)
- quần là áo lượt
- "Vội về thêm lấy của nhà, Xuyến vàng đôi chiếc khăn là một vuông." (TKiều)
- Động từ: di chuyển từ trên cao xuống và lướt sát gần một mặt phẳng như mặt nước, mặt đất
- máy bay là xuống thấp
- cành liễu là gần mặt nước
- Động từ: làm cho đồ bằng vải, lụa phẳng và có nếp bằng cách dùng bàn là đã được làm nóng đưa đi đưa lại trên bề mặt
- là quần áo cho khỏi nhăn
- áo còn nguyên nếp là
- Động từ: động từ đặc biệt, biểu thị quan hệ giữa phần nêu đối tượng với phần chỉ ra nội dung nhận thức hay giải thích, nêu đặc trưng về đối tượng đó
- Hà Nội là thủ đô nước Việt Nam
- anh ấy là giáo viên
- hôm nay là chủ nhật
- hai lần hai là bốn
- Kết từ: từ biểu thị điều sắp nêu ra là nội dung của điều vừa nói đến
- tưởng là chuyện đã êm
- biết là sai nhưng vẫn cố tình
- Kết từ: từ biểu thị điều sắp nêu ra là tất yếu xảy ra mỗi khi có điều vừa nói đến
- hễ nói là làm
- hơi trái ý một tí là vùng vằng
- Trợ từ: từ biểu thị ý nhấn mạnh sắc thái khẳng định
- quyển sách ấy là của tôi
- anh nói như vậy là nó không nghe đâu
- Trợ từ: (Khẩu ngữ) từ dùng đệm làm cho lời nói có sắc thái tự nhiên hoặc có sắc thái nhận định chủ quan của người nói
- bộ phim rất là hay
- hai người chẳng khác nhau là mấy
- từng ấy có đáng là bao!
- Trợ từ: (Khẩu ngữ) từ dùng tổ hợp với hình thức lặp của một từ khác để biểu thị ý nhấn mạnh sắc thái khẳng định về một mức độ, một trạng thái tác động đến người nói
- toàn thấy người là người
- tay nhoe nhoét những mực là mực
- xa nhau cũng thấy nhơ nhớ là!
Là trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 39 từ ghép với từ Là. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Là trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Là đa phần là mệnh Hỏa
Tên Là trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành