Từ điển tên

Đệm Lai Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Lai

Đệm Lai có nguồn gốc Hán-Việt, mang ý nghĩa là sự trong sáng, tinh khiết và trong trắng. Những người sở hữu cái đệm này thường có tâm hồn trong sáng, lương thiện và luôn đem lại cảm giác an tâm, tin tưởng cho những người xung quanh. Họ sống chân thành, giản dị và luôn cố gắng phấn đấu để đạt được những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Ngoài ra, đệm Lai còn mang ý nghĩa là sự may mắn, tài lộc và phú quý. Những người đệm Lai thường được quý nhân phù trợ, gặp nhiều may mắn trong cuộc sống và dễ dàng đạt được thành công trong sự nghiệp và cuộc sống. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên

107 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Lai

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Lai

Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Lai Đang giảm dần

Đệm Lai được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Lai. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Đệm Lai được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ đệm Lai phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lai Châu 0.04%
2 Đắk Lắk 0.02%
3 Bình Phước 0.02%
4 Thanh Hóa 0.01%
5 Gia Lai 0.01%
Bản đồ phân bố sử dụng đệm Lai theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính sử dụng

Đệm Lai thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Lai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên với đệm Lai là nam giới:

Lai Văn, Lai Đức, Lai Trình, Lai Hiếu

Các tên với đệm Lai là nữ giới:

Lai Thảo, Lai Kha

Có tổng số 22 tên cho đệm Lai. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Lai.

Lai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Lai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Lai trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Lai

Lai trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 24 từ ghép với từ Lai. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Lai trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Lai đa phần là mệnh Hỏa

Tên Lai trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Lai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Lai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu