Ý nghĩa của đệm Lai
Đệm Lai có nguồn gốc Hán-Việt, mang ý nghĩa là sự trong sáng, tinh khiết và trong trắng. Những người sở hữu cái đệm này thường có tâm hồn trong sáng, lương thiện và luôn đem lại cảm giác an tâm, tin tưởng cho những người xung quanh. Họ sống chân thành, giản dị và luôn cố gắng phấn đấu để đạt được những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Ngoài ra, đệm Lai còn mang ý nghĩa là sự may mắn, tài lộc và phú quý. Những người đệm Lai thường được quý nhân phù trợ, gặp nhiều may mắn trong cuộc sống và dễ dàng đạt được thành công trong sự nghiệp và cuộc sống. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Lai
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Lai Đang giảm dần
Đệm Lai được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Lai. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Lai được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lai Châu | 0.04% |
2 | Đắk Lắk | 0.02% |
3 | Bình Phước | 0.02% |
4 | Thanh Hóa | 0.01% |
5 | Gia Lai | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Lai thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Lai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Lai là nam giới:
Lai Văn, Lai Đức, Lai Trình, Lai Hiếu
Các tên với đệm Lai là nữ giới:
Có tổng số 22 tên cho đệm Lai. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Lai.
Lai trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Lai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
a
-
-
i
-
Lai trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lai
- Danh từ: (Phương ngữ) gấu (quần, áo)
- lai quần
- Danh từ: (Phương ngữ) phân
- chiếc nhẫn vàng năm lai
- một li một lai cũng không cho
- Động từ: lai giống (nói tắt)
- cho lừa lai với ngựa
- lai các giống ngô
- cam lai bưởi
- Tính từ: được sinh ra từ cha mẹ thuộc dân tộc khác nhau, hay được tạo ra bằng lai giống
- la là con lai giữa lừa với ngựa
- ngô lai
- đứa con lai
- Trái nghĩa: thuần chủng
- Tính từ: pha tạp do vay mượn, bắt chước của nước ngoài một cách sống sượng, chắp vá
- kiểu văn lai
- Động từ: (Phương ngữ) đèo bằng xe đạp, xe máy
- lai con đi học
- lai một tải hàng
- lai bằng xe đạp
- Động từ: (phương tiện vận tải đường thuỷ) đưa đi kèm theo
- ca nô lai phà cập bến
Lai trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 24 từ ghép với từ Lai. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Lai trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lai đa phần là mệnh Hỏa
Tên Lai trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành