Ý nghĩa của đệm Lại
Đệm Lại có nguồn gốc từ chữ Hán "黎" (lê), nghĩa là "bình minh", "rạng rỡ". Theo quan niệm của người Việt, đệm Lại tượng trưng cho sự khởi đầu mới, tươi sáng và đầy hứa hẹn. Người sở hữu đệm này thường được tin rằng là người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng thích nghi tốt với mọi hoàn cảnh. Họ cũng được biết đến là những người có tính cách vui vẻ, hòa đồng và được nhiều người yêu mến. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Lại
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Lại được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Lại. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Lại thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Lại. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 4 tên cho đệm Lại. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Lại.
Lại trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Lại trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ạ
-
-
i
-
Lại trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lại
- Danh từ: (Từ cũ, Ít dùng) tên gọi chung viên chức sơ cấp chuyên làm công việc bàn giấy trong bộ máy nhà nước phong kiến
- quan tham, lại nhũng (tng)
- Động từ: di chuyển ngược chiều với sự di chuyển vừa nói đến trước đó
- kẻ đi người lại
- đánh kẻ chạy đi, chứ ai đánh người chạy lại
- Động từ: di chuyển trong phạm vi gần, đến chỗ của mình, của người thân quen hoặc những nơi xung quanh mình
- con lại đây với mẹ!
- mời cụ lại nhà
- anh ngồi đây, tôi lại đằng này có chút việc
- Động từ: từ biểu thị sự lặp, sự tái diễn của một hoạt động vì lí do nào đó thấy là cần thiết
- đập đi xây lại
- điều đó cần phải suy nghĩ lại
- đoạn này nên viết lại
- Động từ: từ dùng phối hợp với đi trước đó để biểu thị sự lặp, sự tái diễn nhiều lần của cùng một hành động, một hiện tượng hay của hai hành động, hai hiện tượng ngược nhau nhưng thuộc cùng một phạm trù
- đọc đi đọc lại mà vẫn chưa hiểu
- hỏi đi, hỏi lại cặn kẽ
- mấy lần chết đi sống lại
- Động từ: từ biểu thị tính chất ngược chiều của hoạt động so với một hoạt động khác trước đó (đã nói hoặc đã biết)
- bán lại cái xe
- trả lại tiền thừa
- cãi lại
- Động từ: từ biểu thị tính chất ngược chiều của một hoạt động hay một quá trình hướng về cái ở đằng sau, cái đã qua, cái ban đầu
- xe lùi lại
- nhớ lại chuyện cũ
- người như trẻ lại
- Động từ: từ biểu thị hướng của hoạt động nhằm quy tụ về một chỗ hoặc thu nhỏ, thu hẹp phạm vi của hoạt động hay quá trình
- dồn lại thành một đống
- xích lại gần nhau
- nằm co người lại
- Động từ: từ biểu thị hướng của hoạt động nhằm kìm giữ, kìm hãm, không để cho mở rộng, vận động, phát triển
- gói quần áo lại
- níu lại, không cho đi
- tạm gác việc này lại
- Động từ: (Khẩu ngữ) từ biểu thị khả năng đối phó được, đối phó có hiệu quả
- đánh không lại
- Động từ: trở ngược về trạng thái cũ, như trước khi có sự biến đổi
- ăn cho lại sức
- ốm giờ vẫn chưa lại người
- Phụ từ: từ biểu thị tính chất lặp, tái diễn hay tiếp nối của một hoạt động, một hiện tượng
- trời lại mưa
- bệnh cũ lại tái phát
- đâu lại vào đấy cả
- Phụ từ: từ biểu thị hoạt động, tính chất trái với lẽ thường của sự việc, hiện tượng
- đã không biết lại còn cãi
- sao lại nghĩ thế?
- "Hoa tàn mà lại thêm tươi, Trăng tàn mà lại hơn mười rằm xưa." (TKiều)
Lại trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 32 từ ghép với từ Lại. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Lại trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lại đa phần là mệnh Hỏa
Tên Lại trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành