Ý nghĩa của đệm Lan
Theo tiếng Hán - Việt, "Lan" là đệm một loài hoa quý, có hương thơm & sắc đẹp. Đệm "Lan" thường được đặt cho con gái với mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Lan
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Lan Đang tăng dần
Đệm Lan được xếp vào nhóm Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Lan. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Lan được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Gia Lai với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.30%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Gia Lai | 1.30% |
2 | Ninh Bình | 1.16% |
3 | Hà Nam | 0.95% |
4 | Thái Bình | 0.92% |
5 | Hải Dương | 0.81% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Lan thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Lan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Lan là nam giới:
Lan Bình, Lan Nam, Lan Trê, Lan Năm, Lan Luân, Lan Tý, Lan Xướng
Các tên với đệm Lan là nữ giới:
Lan Anh, Lan Hương, Lan Phương, Lan Nhi, Lan Chi, Lan Vy, Lan Trinh, Lan Thanh, Lan Vi
Có tổng số 109 tên cho đệm Lan. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Lan.
Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
a
-
-
n
-
Lan trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lan
- Danh từ: cây cảnh, có nhiều loại, thân cỏ, lá thường dài và hẹp, hoa đẹp thường có hương thơm
- nhành lan tím
- Động từ: mở rộng dần phạm vi ra trên một bề mặt
- cỏ mọc lan ra khắp vườn
- lửa cháy lan sang nhà hàng xóm
- tiếng đồn lan xa
- Danh từ: (A: Local Area Network mạng cục bộ, viết tắt) hệ thống kết nối các máy tính bằng dây trong một phạm vi hạn chế (như phòng làm việc, toà nhà công sở, trường học, ...), cho phép các máy tính chia sẻ tài nguyên với nhau (như chia sẻ tập tin, máy in, máy quét và một số thiết bị khác); phân biệt với WAN.
Lan trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 18 từ ghép với từ Lan. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Lan trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lan đa phần là mệnh Mộc
Tên Lan trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành