Tên đệm Lan
Tìm hiểu ý nghĩa, giới tính, mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học của tên lót LanÝ nghĩa tên đệm Lan
Theo tiếng Hán - Việt, "Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm & sắc đẹp. Đệm Lan gợi lên hình ảnh một đóa hoa nhỏ xinh đẹp, mang lại hương thơm nhẹ nhàng, dễ chịu cho không gian xung quanh
Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Lan
Giới tính thường dùng
Tên đệm Lan chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên đệm Lan.
Cách chọn tên hay với đệm Lan
Trong tiếng Việt, tên đệm Lan (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc đệm Lan dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể lựa chọn tên theo dấu bất kỳ linh hoạt, phù hợp với giới tính của bé. Một số tên ghép hay với đệm Lan như:
Tham khảo thêm: Danh sách 223 tên ghép với chữ Lan hay cho bé trai và bé gái.
Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Lan
Mức Độ phổ biến
Lan là một trong những tên đệm phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 48 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
để xem xác xuất gặp người có tên đệm Lan trên toàn Việt Nam.
Xu hướng sử dụng
Xu hướng sử dụng tên đệm "Lan" đang có sự suy giảm nhưng vẫn rất phổ biến trong cộng đồng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-3.05%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên đệm Lan rất phổ biến tại Gia Lai. Tại đây, trung bình cứ hơn 76 người thì có một người mang đệm Lan. Các khu vực ít hơn như Ninh Bình, Hà Nam và Thái Bình.
để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của đệm Lan.
Đệm Lan trong tiếng Việt
Định nghĩa Lan trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
Cây cảnh, có nhiều loại, thân cỏ, lá thường dài và hẹp, hoa đẹp thường có hương thơm.
Ví dụ: Nhành lan tím.
- Động từ
Mở rộng dần phạm vi ra trên một bề mặt. Ví dụ:
- Cỏ mọc lan ra khắp vườn.
- Lửa cháy lan sang nhà hàng xóm.
- Tiếng đồn lan xa.
- Danh từ
(A: Local Area Network mạng cục bộ, viết tắt) hệ thống kết nối các máy tính bằng dây trong một phạm vi hạn chế (như phòng làm việc, toà nhà công sở, trường học, ...), cho phép các máy tính chia sẻ tài nguyên với nhau (như chia sẻ tập tin, máy in, máy quét và một số thiết bị khác); phân biệt với WAN.
Cách đánh vần Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu
- L
- a
- n
Các từ ghép với Lan trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Lan" xuất hiện trong 17 từ ghép điển hình như: hoa lan, phong lan, lan truyền, thuyền lan...
để xem danh sách tất cả từ ghép với Lan vả ý nghĩa từng từ.
Đệm Lan trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Đệm Lan trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên đệm Lan có 21 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Lan phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 兰: Cây hoa lan.
- 拦: Ngăn chặn, cản trở.
- 栏: Cây mộc lan.
Đệm Lan trong Phong thủy
Phong thủy ngũ hành tên đệm Lan thuộc Mệnh Mộc, khi kết hợp với tên mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên đệm Lan
Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Bình luận về tên đệm Lan
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!