Từ điển tên

Đệm Lân Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Lân

"Lân" trong chữ Kỳ Lân theo nghĩa Hán - Việt là từ dùng để chỉ một linh thú (con vật thiêng) trong truyền thuyết đại diện cho sức mạnh uy vũ & trí tuệ soi sáng tâm hồn. Đệm "Lân" mang ý chỉ người có dáng vẻ oai nghiêm, cao sang, thông minh, trí tuệ, tính cánh liêm chính. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên

78 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Lân

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Lân Đang tăng dần

Đệm Lân được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Lân. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính sử dụng

Đệm Lân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Lân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên với đệm Lân là nam giới:

Lân Anh, Lân Thành, Lân Khánh, Lân Dũng, Lân Hiển

Có tổng số 11 tên cho đệm Lân. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Lân.

Lân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Lân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Lân trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Lân

Lân trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Lân. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Lân trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Lân đa phần là mệnh Hỏa

Tên Lân trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Lân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Lân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu