Ý nghĩa của đệm Lân
"Lân" trong chữ Kỳ Lân theo nghĩa Hán - Việt là từ dùng để chỉ một linh thú (con vật thiêng) trong truyền thuyết đại diện cho sức mạnh uy vũ & trí tuệ soi sáng tâm hồn. Đệm "Lân" mang ý chỉ người có dáng vẻ oai nghiêm, cao sang, thông minh, trí tuệ, tính cánh liêm chính. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Lân
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Lân Đang tăng dần
Đệm Lân được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Lân. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Lân thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Lân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Lân là nam giới:
Lân Anh, Lân Thành, Lân Khánh, Lân Dũng, Lân Hiển
Có tổng số 11 tên cho đệm Lân. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Lân.
Lân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Lân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
â
-
-
n
-
Lân trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lân
- Danh từ: kì lân (nói tắt)
- múa lân
- bộ tứ linh gồm long, lân, quy, phượng
- Đồng nghĩa: li
- Danh từ: tên thường gọi của phốt pho
- phân lân
- bón lân
- Động từ: ăn sang, vượt sang phạm vi khác, ngoài phạm vi đã định
- ngồi lân sang chỗ của người khác
- tiêu lân vào vốn
- được đằng chân lân đằng đầu (tng)
- Đồng nghĩa: lạm, lấn
Lân trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Lân. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Lân trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lân đa phần là mệnh Hỏa
Tên Lân trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành