Ý nghĩa của đệm Lang
Nghĩa Hán Việt là người con trai trưởng thành. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Lang
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Lang Đang tăng dần
Đệm Lang được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Lang. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Lang thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Lang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Lang là nữ giới:
Có tổng số 11 tên cho đệm Lang. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Lang.
Lang trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Lang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
Lang trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lang
- Danh từ: (Khẩu ngữ) thầy lang (gọi tắt)
- ông lang
- Danh từ: (Từ cũ, Văn chương) từ người phụ nữ dùng để gọi chồng, người yêu hoặc người con trai còn trẻ
- tình lang
- "Ôi Kim lang! hỡi Kim lang, Thôi thôi, thiếp đã phụ chàng từ đây." (TKiều)
- Danh từ: (Ít dùng) chó sói; dùng để ví kẻ độc ác, tàn bạo, mất hết tính người
- lòng lang dạ thú
- Danh từ: (Khẩu ngữ) khoai lang (nói tắt)
- củ lang
- rau lang
- Tính từ: có từng đám trắng loang lổ trên bộ lông hoặc ngoài da
- bò lang
- con lợn bị lang ở cổ
- Tính từ: (Khẩu ngữ) bạ đâu (đẻ, ngủ) đấy, không đúng ổ hay không đúng nơi, không phải ở nhà của mình
- gà đẻ lang
- ngủ lang nhà hàng xóm
Lang trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 20 từ ghép với từ Lang. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Lang trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lang đa phần là mệnh Hỏa
Tên Lang trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành