Tên đệm Lang
Tìm hiểu ý nghĩa, giới tính, mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học của tên lót LangÝ nghĩa tên đệm Lang
Nghĩa Hán Việt là người con trai trưởng thành.
Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Lang
Giới tính thường dùng
Tên đệm Lang thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở bé gái. Đây là tên đệm phù hợp hơn cho bé gái nhưng cũng có thể dùng cho bé trai. Cần lưu ý chọn tên chính phù hợp để thể hiện rõ giới tính của bé.
Cách chọn tên hay với đệm Lang
Trong tiếng Việt, tên đệm Lang (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc đệm Lang dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể thoải mái chọn tên theo dấu bất kỳ sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số tên ghép hay với đệm Lang như:
Tham khảo thêm: Danh sách 29 tên ghép với chữ Lang hay cho bé trai và bé gái.
Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Lang
Mức Độ phổ biến
Lang là một trong những tên đệm rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 443 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên đệm "Lang" có sự suy giảm qua các năm, xu hướng sử dụng gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-6.25%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên đệm Lang vẫn hiện diện tại Phú Yên. Tại đây, ước tính với hơn 3.000 người thì có một người mang đệm Lang. Các khu vực ít hơn như Đắk Lắk, Long An và Quàng Nam.
Đệm Lang trong tiếng Việt
Định nghĩa Lang trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
(Khẩu ngữ) thầy lang (gọi tắt).
Ví dụ: Ông lang.
- 2. Danh từ
(Từ cũ, Văn chương) từ người phụ nữ dùng để gọi chồng, người yêu hoặc người con trai còn trẻ. Ví dụ:
- Tình lang.
- "Ôi Kim lang! hỡi Kim lang, Thôi thôi, thiếp đã phụ chàng từ đây." (TKiều).
- 3. Danh từ
(Ít dùng) chó sói; dùng để ví kẻ độc ác, tàn bạo, mất hết tính người.
Ví dụ: Lòng lang dạ thú.
- 4. Danh từ
(Khẩu ngữ) khoai lang (nói tắt). Ví dụ:
- Củ lang.
- Rau lang.
- 5. Tính từ
Có từng đám trắng loang lổ trên bộ lông hoặc ngoài da. Ví dụ:
- Bò lang.
- Con lợn bị lang ở cổ.
- 6. Tính từ
(Khẩu ngữ) bạ đâu (đẻ, ngủ) đấy, không đúng ổ hay không đúng nơi, không phải ở nhà của mình. Ví dụ:
- Gà đẻ lang.
- Ngủ lang nhà hàng xóm.
Cách đánh vần Lang trong Ngôn ngữ ký hiệu
- L
- a
- n
- g
Các từ ghép với Lang trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Lang" xuất hiện trong 19 từ ghép điển hình như: lang quân, lớp lang, hổ lang, tân lang...
Đệm Lang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Đệm Lang trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên đệm Lang có 13 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Lang phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 狼: Loài lang sói.
- 廊: Hành lang.
- 郎: Quan lang, lang quân.
Đệm Lang trong Phong thủy
Phong thủy ngũ hành tên đệm Lang thuộc Mệnh Hoả, khi kết hợp với tên mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Bình luận về tên đệm Lang
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Lang
Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Lang là gì?
Nghĩa Hán Việt là người con trai trưởng thành.
Đệm (tên lót) Lang phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên đệm Lang thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở bé gái. Đây là tên đệm phù hợp hơn cho bé gái nhưng cũng có thể dùng cho bé trai. Cần lưu ý chọn tên chính phù hợp để thể hiện rõ giới tính của bé.
Đệm (tên lót) Lang có phổ biến tại Việt Nam không?
Lang là một trong những tên đệm rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 443 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng đệm (tên lót) Lang hiện nay thế nào?
Tên đệm "Lang" có sự suy giảm qua các năm, xu hướng sử dụng gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-6.25%) so với những năm trước đó.
Tỉnh/thành phố nào có nhiều người dùng đệm (tên lót) Lang nhất?
Tên đệm Lang vẫn hiện diện tại Phú Yên. Tại đây, ước tính với hơn 3.000 người thì có một người mang đệm Lang. Các khu vực ít hơn như Đắk Lắk, Long An và Quàng Nam.
Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Lang là gì?
Trong Hán Việt, tên đệm Lang có 13 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Lang phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 狼: Loài lang sói.
- 廊: Hành lang.
- 郎: Quan lang, lang quân.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Lang mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên đệm Lang thuộc Mệnh Hoả, khi kết hợp với tên mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.