Ý nghĩa tên đệm Lây

Đệm Lây là tên đệm đẹp và ý nghĩa, mang trong mình nhiều nét tính cách tích cực. Đứa trẻ sở hữu tên đệm này thường có tính cách mạnh mẽ, kiên định và quyết đoán. Chúng luôn biết mình muốn gì và không ngại khó khăn để đạt được mục tiêu. Ngoài ra, những người đệm Lây thường rất thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng học hỏi nhanh. Chúng thích khám phá thế giới xung quanh và luôn tìm tòi những điều mới mẻ. Chúng cũng rất sáng tạo và có khả năng tư duy logic tốt. Trên phương diện tình cảm, những người đệm Lây thường là những người ấm áp, chu đáo và biết quan tâm đến người khác. Chúng luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh và luôn đặt lợi ích của người khác lên trước lợi ích của mình. Chúng cũng rất trung thành và đáng tin cậy, một khi đã coi ai là bạn thì sẽ luôn sát cánh bên người đó.

No ad for you

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Lây

Đệm Lây rất hiếm khi gặp, mang lại cảm giác mới mẻ, tạo nên nét độc đáo riêng biệt.

Giới tính thường dùng

Hiện tại chưa đủ dữ liệu để xác định giới tính cho tên đệm Lây

Cách chọn tên hay với đệm Lây

Trong tiếng Việt, tên đệm Lây (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc đệm Lây dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì thế, các bậc phụ huynh có thể sáng tạo với tên theo dấu bất kỳ một cách tự do, phù hợp với giới tính của bé. Một số tên ghép hay với đệm Lây như:

Tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp phụ huynh dễ dàng đặt tên hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Lây

Mức Độ phổ biến

Tên đệm Lây không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 1.297 trong dữ liệu tên đệm của Từ điển tên. Đệm Lây được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

để xem xác xuất gặp người có tên đệm Lây trên toàn Việt Nam.

No ad for you

Đệm Lây trong tiếng Việt

Định nghĩa Lây trong Từ điển tiếng Việt

Động từ

(bệnh) truyền từ cơ thể này sang cơ thể khác. Ví dụ:

  • Bệnh lây qua đường hô hấp.
  • Bị lây bệnh.
  • Đồng nghĩa: truyền nhiễm.
Động từ

Có chung tình trạng, trạng thái tâm lí tình cảm với người khác do có quan hệ gần gũi. Ví dụ:

  • Bị vạ lây.
  • "Chị dù thịt nát xương mòn, Ngậm cười chín suối, hãy còn thơm lây." (TKiều).

Cách đánh vần Lây trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • L
  • â
  • y

Các từ ghép với Lây trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Lây" xuất hiện trong 9 từ ghép điển hình như: lây truyền, lây dây, lây nhiễm, lây lan...

để xem danh sách tất cả từ ghép với Lây vả ý nghĩa từng từ.

Đệm Lây trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Lây trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Lây có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Lây lan, lây nhiễm.
  • : Lây lan, lây nhiễm.
  • : Lây nhiễm, truyền染.

Đệm Lây trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Lây thuộc Mệnh Thủy, khi kết hợp với tên mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên đệm Lây

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Lây

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

No ad for you

Danh mục Từ điển tên