Ý nghĩa của đệm Le
Cái đệm Lê trong tiếng Việt có nhiều ý nghĩa khác nhau, tùy thuộc vào từng ngữ cảnh và cách sử dụng. Một số ý nghĩa phổ biến của đệm Lê bao gồm:Ngoài ra, đệm Lê còn mang những ý nghĩa tượng trưng như sự sung túc, thịnh vượng, may mắn và hạnh phúc. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Le
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Le được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Le. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Le thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Le. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 tên cho đệm Le. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Le.
Le trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Le trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
e
-
Le trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Le
- Danh từ: cây thuộc họ lúa, mọc ở rừng, thân nhỏ và cứng, có hình dạng giống cây trúc
- măng le
- bụi le
- Động từ: (Phương ngữ) như lè
- le lưỡi
- Phụ từ: (Ít dùng) như lè
- xanh le
- "Trèo lên cây khế chua le, Vợ thì muốn lấy, chồng e mất tiền." (Cdao)
Le trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Le. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Le trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Le đa phần là mệnh Hỏa
Tên Le trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành