Ý nghĩa tên đệm Le

Cái tên Lê trong tiếng Việt có nhiều ý nghĩa khác nhau, tùy thuộc vào từng ngữ cảnh và cách sử dụng. Một số ý nghĩa phổ biến của tên Lê bao gồm:Ngoài ra, tên Lê còn mang những ý nghĩa tượng trưng như sự sung túc, thịnh vượng, may mắn và hạnh phúc.

No ad for you

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Le

Đệm Le mang đậm sắc thái nữ tính, hầu như chỉ xuất hiện trong tên của bé gái.

Giới tính thường dùng

Le là tên đệm dành cho Nữ giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên đệm Le đều là Nữ giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên đệm rất phù hợp để đặt cho bé gái.

để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên đệm Le.

Cách chọn tên hay với đệm Le

Trong tiếng Việt, tên đệm Le (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc đệm Le dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể dễ dàng chọn tên theo dấu bất kỳ phù hợp với giới tính của bé. Một số tên ghép hay với đệm Le như:

Tham khảo thêm: Danh sách 14 tên ghép với chữ Le hay cho bé trai và bé gái.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Le

Mức Độ phổ biến

Le là một trong những tên đệm cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 695 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

để xem xác xuất gặp người có tên đệm Le trên toàn Việt Nam.

Mức độ phân bổ

Tên đệm Le vẫn hiện diện tại Tây Ninh. Tại đây, ước tính với hơn 4.000 người thì có một người mang đệm Le. Các khu vực ít hơn như Lâm Đồng, Phú Thọ và Hà Tĩnh.

để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của đệm Le.

No ad for you

Đệm Le trong tiếng Việt

Định nghĩa Le trong Từ điển tiếng Việt

Danh từ

Cây thuộc họ lúa, mọc ở rừng, thân nhỏ và cứng, có hình dạng giống cây trúc. Ví dụ:

  • Măng le.
  • Bụi le.
Động từ

(Phương ngữ) như lè.

Ví dụ: Le lưỡi.

Phụ từ

(Ít dùng) như lè. Ví dụ:

  • Xanh le.
  • "Trèo lên cây khế chua le, Vợ thì muốn lấy, chồng e mất tiền." (Cdao).

Cách đánh vần Le trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • L
  • e

Các từ ghép với Le trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Le" xuất hiện trong 9 từ ghép điển hình như: so le, lăm le, le te, măng le...

để xem danh sách tất cả từ ghép với Le vả ý nghĩa từng từ.

Đệm Le trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Le trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Le có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Le phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : So le, không cân xứng, xa cách.
  • : So le.
  • : Éo le, khó xử, oái oăm.

Đệm Le trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Le thuộc Mệnh Hoả, khi kết hợp với tên mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên đệm Le

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Le

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

No ad for you

Danh mục Từ điển tên