Ý nghĩa tên đệm Lò

Ý nghĩa của cái đệm Lò tượng trưng cho một người có bản chất bình tĩnh, sáng tạo và tràn đầy năng lượng. Họ có khả năng tiếp thu thông tin nhanh chóng, có trí nhớ tốt và khả năng phân tích tuyệt vời. Lò là những người sáng tạo, luôn tìm kiếm những cách thức mới để giải quyết các vấn đề. Họ đam mê học hỏi và cải thiện bản thân. Về mặt tính cách, Lò thường được biết đến là người tốt bụng, khoan dung và chu đáo. Họ luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và là những người bạn trung thành. Tuy nhiên, đôi khi họ cũng có thể trở nên bốc đồng và thiếu kiên nhẫn.

No ad for you

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Lò

Đệm Lò phổ biến trong tên của bé gái, thường gợi lên sự dịu dàng.

Giới tính thường dùng

Tên đệm Lò thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở bé gái. Đây là tên đệm phù hợp hơn cho bé gái nhưng cũng có thể dùng cho bé trai. Cần lưu ý chọn tên chính phù hợp để thể hiện rõ giới tính của bé.

để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên đệm Lò.

Cách chọn tên hay với đệm Lò

Trong tiếng Việt, tên đệm Lò (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên cho con, đệm Lò nên kết hợp với tên chính là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng), đảm bảo sự nhịp nhàng, làm cho tên vừa dễ nghe vừa dễ gọi. Một số tên ghép hay với đệm Lò như:

Tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp phụ huynh dễ dàng đặt tên hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Lò

Mức Độ phổ biến

Lò là một trong những tên đệm cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 771 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

để xem xác xuất gặp người có tên đệm Lò trên toàn Việt Nam.

No ad for you

Đệm Lò trong tiếng Việt

Định nghĩa Lò trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Khoảng trống nhân tạo trong lòng đất, dùng để thông gió hoặc khai thác khoáng sản. Ví dụ:

  • Công nhân xuống lò.
  • Vào lò khai thác than.
  • Bị sập lò.
2. Danh từ

Dụng cụ, thiết bị dùng tạo nên nhiệt độ cao để nung nóng, nấu hay sưởi ấm. Ví dụ:

  • Lò bánh mì.
  • Nhóm lò bung ngô.
  • Gang đã ra lò.
  • Lò lửa chiến tranh (b).
3. Danh từ

(Khẩu ngữ) nơi dạy và luyện môn võ hoặc môn vật. Ví dụ:

  • Lò vật.
  • Lò võ.
4. Danh từ

(Khẩu ngữ) nơi chuyên sản xuất một mặt hàng hoặc để làm một việc nào đó. Ví dụ:

  • Lò giết mổ gia súc.
  • Lò sản xuất bánh kẹo.
5. Danh từ

(Khẩu ngữ) nơi chuyên bồi dưỡng kiến thức hoặc rèn luyện, đào tạo con người về lĩnh vực chuyên môn nào đó. Ví dụ:

  • Lò luyện thi.
  • Lò đào tạo cán bộ.
6. Danh từ

(Thông tục) nhóm người cùng họ hàng, nguồn gốc hay phe cánh (hàm ý khinh).

Ví dụ: Thách cả lò nhà nó!.

Cách đánh vần Lò trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • L
  • ò

Các từ ghép với Lò trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Lò" xuất hiện trong 23 từ ghép điển hình như: ra lò, lò cao, đi lò, lò sát sinh...

để xem danh sách tất cả từ ghép với Lò vả ý nghĩa từng từ.

Đệm Lò trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Lò trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Lò có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Bếp lò.
  • : Lò nung nấu vật liệu.
  • : Bếp lò.

Đệm Lò trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Lò thuộc Mệnh Hoả, khi kết hợp với tên mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên đệm Lò

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Lò

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

No ad for you

Danh mục Từ điển tên