Ý nghĩa của đệm Lò
Ý nghĩa của cái đệm Lò tượng trưng cho một người có bản chất bình tĩnh, sáng tạo và tràn đầy năng lượng. Họ có khả năng tiếp thu thông tin nhanh chóng, có trí nhớ tốt và khả năng phân tích tuyệt vời. Lò là những người sáng tạo, luôn tìm kiếm những cách thức mới để giải quyết các vấn đề. Họ đam mê học hỏi và cải thiện bản thân. Về mặt tính cách, Lò thường được biết đến là người tốt bụng, khoan dung và chu đáo. Họ luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và là những người bạn trung thành. Tuy nhiên, đôi khi họ cũng có thể trở nên bốc đồng và thiếu kiên nhẫn. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Lò
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Lò được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Lò. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Lò thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Lò. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 tên cho đệm Lò. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Lò.
Lò trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Lò trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ò
-
Lò trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lò
- Danh từ: khoảng trống nhân tạo trong lòng đất, dùng để thông gió hoặc khai thác khoáng sản
- công nhân xuống lò
- vào lò khai thác than
- bị sập lò
- Danh từ: dụng cụ, thiết bị dùng tạo nên nhiệt độ cao để nung nóng, nấu hay sưởi ấm
- lò bánh mì
- nhóm lò bung ngô
- gang đã ra lò
- lò lửa chiến tranh (b)
- Danh từ: (Khẩu ngữ) nơi dạy và luyện môn võ hoặc môn vật
- lò vật
- lò võ
- Danh từ: (Khẩu ngữ) nơi chuyên sản xuất một mặt hàng hoặc để làm một việc nào đó
- lò giết mổ gia súc
- lò sản xuất bánh kẹo
- Danh từ: (Khẩu ngữ) nơi chuyên bồi dưỡng kiến thức hoặc rèn luyện, đào tạo con người về lĩnh vực chuyên môn nào đó
- lò luyện thi
- lò đào tạo cán bộ
- Danh từ: (Thông tục) nhóm người cùng họ hàng, nguồn gốc hay phe cánh (hàm ý khinh)
- thách cả lò nhà nó!
Lò trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 24 từ ghép với từ Lò. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Lò trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lò đa phần là mệnh Hỏa
Tên Lò trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành