Ý nghĩa của đệm Lợi
Theo từ điển Hán Việt, "Lợi" có nghĩa là hữu ích, may mắn, có lợi, được lợi, mang lại lợi ích. Đệm Lợi là một cái đệm hay cho bé trai, mang ý nghĩa cầu mong con có một cuộc sống tốt đẹp, gặp nhiều may mắn, tài lộc, mang lại lợi ích cho mọi người và thành công trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Lợi
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Lợi Đang tăng dần
Đệm Lợi được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Lợi. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Lợi được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Sóc Trăng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Sóc Trăng | 0.03% |
2 | Đắk Lắk | 0.01% |
3 | Lâm Đồng | 0.01% |
4 | Ninh Thuận | 0.01% |
5 | Bình Dương | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Lợi thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Lợi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Lợi là nam giới:
Lợi Phát, Lợi Thuận, Lợi Minh, Lợi Nhuận
Các tên với đệm Lợi là nữ giới:
Lợi Lợi, Lợi Doanh, Lợi Ngân, Lợi Linh
Có tổng số 16 tên cho đệm Lợi. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Lợi.
Lợi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Lợi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ợ
-
-
i
-
Lợi trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lợi
- Danh từ: phần thịt bao giữ xung quanh chân răng
- cười hở lợi
- nghiến răng nghiến lợi
- có răng răng nhai, không răng thì lợi gặm (tng)
- Đồng nghĩa: nướu
- Danh từ: (Phương ngữ, Ít dùng) mép, bờ
- bước xuống lợi nước
- Danh từ: cái có ích mà con người thu được nhiều hơn những gì mà con người phải bỏ ra
- hai bên cùng có lợi
- hưởng lợi
- làm việc thiện không cầu lợi
- Trái nghĩa: hại
- Tính từ: có lợi, mang lại cho con người nhiều hơn là con người phải bỏ ra
- điều này lợi cho công việc
- Trái nghĩa: thiệt
- Tính từ: ít tốn hơn
- lựa chiều để cắt cho lợi vải
- sắp xếp sao cho lợi chỗ
Lợi trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 37 từ ghép với từ Lợi. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Lợi trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lợi đa phần là mệnh Hỏa
Tên Lợi trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành