Ý nghĩa của đệm Mã
Đệm Mã xuất phát từ tiếng Hán, mang ý nghĩa là con ngựa. Ngựa là loài động vật dũng mãnh, thông minh và kiên cường. Đệm Mã thường được đặt cho những người có tính cách mạnh mẽ, quả cảm, có chí tiến thủ và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống. Người đệm Mã thường được đánh giá là thông minh, nhanh trí, có khả năng phân tích, phán đoán tốt. Họ là những người có tinh thần cầu tiến, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu đề ra. Ngoài ra, người đệm Mã còn có tính cách ôn hòa, thân thiện, dễ gần, được nhiều người yêu mến và kính trọng. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Mã
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Mã Đang giảm dần
Đệm Mã được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Mã. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Mã thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Mã. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Mã là nam giới:
Các tên với đệm Mã là nữ giới:
Có tổng số 12 tên cho đệm Mã. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Mã.
Mã trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Mã trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ã
-
Mã trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mã
- Danh từ: đám lông đẹp, óng mượt ở cổ và gần đuôi của gà, chim trống trong thời kì thành thục sinh dục
- gà mới trổ mã
- Danh từ: (Khẩu ngữ) vẻ bên ngoài, cái hình thức phô ra bên ngoài
- mã nó thì làm được gì!
- "Con gà tốt mã vì lông, Răng đen vì thuốc rượu nồng vì men." (Cdao)
- Đồng nghĩa: mẽ
- Danh từ: đồ làm bằng giấy giả như những đồ dùng thật, để đốt cúng cho người chết, theo tín ngưỡng dân gian
- đốt mã
- Danh từ: tên gọi một quân trong cờ tướng, cờ vua hay trong bài tam cúc, lấy hình con ngựa làm biểu tượng
- ăn đôi mã
- bộ ba xe, pháo, mã
- Danh từ: bộ phận nằm ngang của cái bừa, dùng để đóng răng bừa vào.
- Danh từ: mã cân (nói tắt)
- mới cân được hai mã
- Danh từ: hệ thống kí hiệu quy ước, dùng vào việc truyền tin
- giải mã
- lập mã
Mã trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 33 từ ghép với từ Mã. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Mã trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mã đa phần là mệnh Thủy
Tên Mã trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành