Ý nghĩa của đệm Mãn
Nghĩa Hán Việt là sung túc, thể hiện điều tốt đẹp, hoàn mỹ như ý, đầy đủ trọn vẹn. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Mãn
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Mãn được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Mãn. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Mãn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Mãn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 4 tên cho đệm Mãn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Mãn.
Mãn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Mãn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ã
-
-
n
-
Mãn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mãn
- Động từ: đã hết, đã trọn một quá trình, một thời hạn xác định
- mãn tang
- mãn hạn tù
- "Chờ chàng xuân mãn hè qua, Bông lan đã nở, sao mà vắng tin!" (Cdao)
Mãn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 15 từ ghép với từ Mãn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Mãn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mãn đa phần là mệnh Thủy
Tên Mãn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành