Từ điển tên

Đệm Mẩn Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Mẩn

Đệm Mẩn có nguồn gốc từ tiếng Hán, mang ý nghĩa là thông minh, nhanh nhẹn và hoạt bát. Đây là cái đệm thường được đặt cho những bé trai, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ lớn lên trở thành một người có trí tuệ, nhanh nhạy và luôn tràn đầy năng lượng. Ngoài ra, đệm Mẩn còn thể hiện sự yêu thương, trân trọng của cha mẹ đối với con cái, ngụ ý rằng con là báu vật quý giá, nhỏ nhắn nhưng chứa đựng nhiều điều tốt đẹp. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên

88 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Mẩn

Xu hướng và độ phổ biến

Đệm Mẩn được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Mẩn. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính sử dụng

Đệm Mẩn thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Mẩn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên với đệm Mẩn là nữ giới:

Mẩn Nghi, Mẩn Ngọc

Có tổng số 6 tên cho đệm Mẩn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Mẩn.

Mẩn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Mẩn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Mẩn trong từ điển Tiếng Việt

Mẩn trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Mẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Mẩn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Mẩn đa phần là mệnh Thủy

Tên Mẩn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Mẩn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Mẩn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mẩn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu