Ý nghĩa của đệm Mè
Đệm Mè có ý nghĩa êm dịu, ngọt ngào, mang đến cảm giác an toàn và bình yên. Nó tượng trưng cho sự trong sáng, thơ ngây và dễ thương. Người mang đệm Mè thường có tính cách hiền lành, dễ gần và được nhiều người yêu quý. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Mè
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Mè được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Mè. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Mè thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Mè. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 tên cho đệm Mè. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Mè.
Mè trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Mè trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
è
-
Mè trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mè
- Danh từ: (Khẩu ngữ) cá mè (nói tắt).
- Danh từ: (Phương ngữ) vừng
- dầu mè
- Danh từ: thanh tre, nứa hoặc gỗ nhỏ và dài được đặt dọc trên mái nhà để đỡ và buộc những tấm lợp bên trên.
Mè trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Mè. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Mè trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mè đa phần là mệnh Mộc
Tên Mè trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành