Từ điển tên

Đệm Mê Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Mê

Đệm Mê bắt nguồn từ tiếng Hán, có nghĩa là "mê hoặc", "say mê". Đệm này thường được đặt cho những người có tính cách quyến rũ, bí ẩn và hấp dẫn. Họ có sức lôi cuốn mạnh mẽ và dễ dàng thu hút sự chú ý của mọi người. Mê có trí tưởng tượng phong phú, luôn khao khát những điều mới mẻ và thích khám phá thế giới xung quanh. Họ là những người sáng tạo, có nhiều ý tưởng độc đáo và không ngại theo đuổi ước mơ của mình. Tuy nhiên, Mê cũng có thể gặp khó khăn trong việc tập trung và hoàn thành nhiệm vụ, vì họ dễ bị phân tâm và chán nản. Họ cần học cách kiên trì và kỷ luật hơn để đạt được thành công. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên

76 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Mê

Xu hướng và độ phổ biến

Đệm Mê được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Mê. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính sử dụng

Đệm Mê thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Mê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Có tổng số 2 tên cho đệm Mê. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Mê.

Mê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Mê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Mê trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Mê

Mê trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 40 từ ghép với từ Mê. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Mê trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Mê đa phần là mệnh Thủy

Tên Mê trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Mê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Mê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu