Ý nghĩa tên đệm Mé

Đệm Mé có nguồn gốc từ tiếng Việt, có nghĩa là "đôi mắt đẹp". Người sở hữu tên này thường có tính cách vui vẻ, hoạt bát và thông minh. Họ luôn tràn đầy năng lượng và thích khám phá những điều mới mẻ. Mé là những người có khả năng giao tiếp tốt, dễ dàng hòa nhập với mọi môi trường. Họ có tinh thần trách nhiệm cao và luôn biết cách chăm sóc bản thân cũng như những người xung quanh. Ngoài ra, Mé còn là người có trực giác nhạy bén, thường có thể đoán biết trước những điều sắp xảy ra.

No ad for you

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Mé

Đệm Mé phổ biến trong tên của bé gái, thường gợi lên sự dịu dàng.

Giới tính thường dùng

Tên đệm Mé thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở bé gái. Đây là tên đệm phù hợp hơn cho bé gái nhưng cũng có thể dùng cho bé trai. Cần lưu ý chọn tên chính phù hợp để thể hiện rõ giới tính của bé.

để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên đệm Mé.

Cách chọn tên hay với đệm Mé

Trong tiếng Việt, tên đệm Mé (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên cho con, đệm Mé nên kết hợp với tên chính là thanh bằng cao (tên không dấu), góp phần làm cho tên trở nên dễ nghe và dễ nhớ hơn khi phát âm. Một số tên ghép hay với đệm Mé như:

Tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp phụ huynh dễ dàng đặt tên hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Mé

Mức Độ phổ biến

Mé là một trong những tên đệm cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 888 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

để xem xác xuất gặp người có tên đệm Mé trên toàn Việt Nam.

No ad for you

Đệm Mé trong tiếng Việt

Định nghĩa Mé trong Từ điển tiếng Việt

Danh từ

Phần ở phía ngoài cùng, ở mép của bề mặt một vật, một khu vực. Ví dụ:

  • Nhà ở mé rừng.
  • Con đường chạy sát mé biển.
  • Đồng nghĩa: cạnh, rìa.
Danh từ

Phía ở về nơi không xa lắm. Ví dụ:

  • Mé sau nhà.
  • "Hàn gia ở mé tây thiên, Dưới dòng nước chảy, bên trên có cầu." (TKiều).
Động từ

(Phương ngữ) chặt, tỉa bớt.

Ví dụ: Mé cành tỉa nhánh.

Cách đánh vần Mé trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • M
  • é

Các từ ghép với Mé trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, hiện tại chỉ tìm được 3 từ ghép với Mé đó là: chín mé, xách mé, mấp mé.

để xem danh sách tất cả từ ghép với Mé vả ý nghĩa từng từ.

Đệm Mé trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Mé trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Mé có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Mé phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • 𠩕: Mé ngoài.
  • 𫎚: Mé ngoài.
  • 𬩇: Phía rìa, bên ngoài.

Đệm Mé trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Mé thuộc Mệnh Thủy, khi kết hợp với tên mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên đệm Mé

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Mé

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

No ad for you

Danh mục Từ điển tên