No ad for you

Ý nghĩa tên đệm Mến

Đệm Mến có thể xuất phát từ từ "mến mộ", có nghĩa là yêu mến, quý trọng thể hiện tình cảm yêu mến, quý trọng dành cho người được gọi. Đệm Mến cũng có thể xuất phát từ từ "mến thương", có nghĩa là yêu thương, quý mến, thể hiện tình cảm yêu thương, quý mến chân thành dành cho người được gọi. Đệm Mến cũng có thể được hiểu là "mến yêu" một cách gọi thân mật, gần gũi thể hiện sự gắn bó, thân thiết giữa người gọi và người được gọi.

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Mến

Đệm Mến mang đậm sắc thái nữ tính, hầu như chỉ xuất hiện trong tên của bé gái.

Giới tính thường dùng

Mến là tên đệm dành cho Nữ giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên đệm Mến đều là Nữ giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên đệm rất phù hợp để đặt cho bé gái.

Cách chọn tên hay với đệm Mến

Trong tiếng Việt, tên đệm Mến (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên cho con, đệm Mến nên kết hợp với tên chính là thanh bằng cao (tên không dấu), làm nổi bật vẻ đẹp âm điệu, giúp tên trở nên tự nhiên và ấn tượng hơn. Một số tên ghép hay với đệm Mến như:

Tham khảo thêm: Danh sách 11 tên ghép với chữ Mến hay cho bé trai và bé gái.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Mến

Mức Độ phổ biến

Mến là một trong những tên đệm cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 629 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

Mức độ phân bổ

Tên đệm Mến vẫn hiện diện tại Hà Tĩnh. Tại đây, ước tính với hơn 5.000 người thì có một người mang đệm Mến. Các khu vực ít hơn như Lạng Sơn, Hưng Yên và Thừa Thiên Huế.

No ad for you

Đệm Mến trong tiếng Việt

Định nghĩa Mến trong Từ điển tiếng Việt

Động từ

Có cảm tình, thích gần gũi vì thấy hợp ý mình. Ví dụ:

  • Giàu lòng mến khách.
  • Một người dễ mến.

Cách đánh vần Mến trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • M
  • ế
  • n

Các từ ghép với Mến trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Mến" xuất hiện trong 13 từ ghép điển hình như: thân mến, mến yêu, yêu mến, kính mến...

Đệm Mến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Mến trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Mến có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Mến phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Yêu mến, gọi.
  • : Cố gắng, nỗ lực hết mình.
  • : Yêu mến, thương xót.

Đệm Mến trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Mến thuộc Mệnh Thủy, khi kết hợp với tên mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Mến

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Mến

Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Mến là gì?

Đệm Mến có thể xuất phát từ từ "mến mộ", có nghĩa là yêu mến, quý trọng thể hiện tình cảm yêu mến, quý trọng dành cho người được gọi. Đệm Mến cũng có thể xuất phát từ từ "mến thương", có nghĩa là yêu thương, quý mến, thể hiện tình cảm yêu thương, quý mến chân thành dành cho người được gọi. Đệm Mến cũng có thể được hiểu là "mến yêu" một cách gọi thân mật, gần gũi thể hiện sự gắn bó, thân thiết giữa người gọi và người được gọi.

Đệm (tên lót) Mến phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Mến là tên đệm dành cho Nữ giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên đệm Mến đều là Nữ giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên đệm rất phù hợp để đặt cho bé gái.

Đệm (tên lót) Mến có phổ biến tại Việt Nam không?

Mến là một trong những tên đệm cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 629 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

Tỉnh/thành phố nào có nhiều người dùng đệm (tên lót) Mến nhất?

Tên đệm Mến vẫn hiện diện tại Hà Tĩnh. Tại đây, ước tính với hơn 5.000 người thì có một người mang đệm Mến. Các khu vực ít hơn như Lạng Sơn, Hưng Yên và Thừa Thiên Huế.

Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Mến là gì?

Trong Hán Việt, tên đệm Mến có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Mến phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Yêu mến, gọi.
  • : Cố gắng, nỗ lực hết mình.
  • : Yêu mến, thương xót.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Mến mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên đệm Mến thuộc Mệnh Thủy, khi kết hợp với tên mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên