Ý nghĩa của đệm Mến
Đệm Mến có thể xuất phát từ từ "mến mộ", có nghĩa là yêu mến, quý trọng thể hiện tình cảm yêu mến, quý trọng dành cho người được gọi. Đệm Mến cũng có thể xuất phát từ từ "mến thương", có nghĩa là yêu thương, quý mến, thể hiện tình cảm yêu thương, quý mến chân thành dành cho người được gọi. Đệm Mến cũng có thể được hiểu là "mến yêu" một cách gọi thân mật, gần gũi thể hiện sự gắn bó, thân thiết giữa người gọi và người được gọi. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Mến
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Mến được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Mến. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Mến thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Mến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 4 tên cho đệm Mến. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Mến.
Mến trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Mến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ế
-
-
n
-
Mến trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mến
- Động từ: có cảm tình, thích gần gũi vì thấy hợp ý mình
- giàu lòng mến khách
- một người dễ mến
Mến trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 13 từ ghép với từ Mến. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Mến trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mến đa phần là mệnh Thủy
Tên Mến trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành