Ý nghĩa của đệm Mì
Đệm Mì có nguồn gốc từ tiếng Nhật, mang ý nghĩa là "mỹ lệ" hoặc "đẹp đẽ". Đây là một cái đệm thường được đặt cho các bé gái, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một tương lai tươi sáng và hạnh phúc cho con. Đệm Mì cũng tượng trưng cho sự dịu dàng, nữ tính và thanh lịch của người mang đệm. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Mì
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Mì được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Mì. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Mì thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Mì. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 tên cho đệm Mì. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Mì.
Mì trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Mì trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ì
-
Mì trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mì
- Danh từ: lúa mì (nói tắt)
- bột mì
- Danh từ: thức ăn làm bằng bột mì cán thành sợi hoặc bột gạo tráng mỏng cắt thành sợi
- mì xào
- mì sợi
- Danh từ: (Phương ngữ) sắn
- thu hoạch mì
Mì trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 11 từ ghép với từ Mì. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Mì trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mì đa phần là mệnh Thủy
Tên Mì trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành