Ý nghĩa của đệm Miền
Đệm Miền mang ý nghĩa của sự thông minh, khả năng học hỏi nhanh chóng, tinh thần ham hiểu biết và ham khám phá. Những người mang đệm Miền thường có trí tưởng tượng phong phú, khả năng sáng tạo tốt và có thể đạt được thành công trong các lĩnh vực đòi hỏi sự sáng tạo và tư duy trừu tượng. Họ cũng có tính kiên trì, nhẫn nại và có trách nhiệm cao trong công việc. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Miền
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Miền được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Miền. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Miền thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Miền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 tên cho đệm Miền. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Miền.
Miền trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Miền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
i
-
-
ề
-
-
n
-
Miền trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Miền
- Danh từ: khu vực đất đai rộng lớn giống nhau về cảnh quan địa lí hoặc cùng thuộc về một phương hướng nhất định
- dân miền biển
- miền núi tiến kịp miền xuôi
- quê ở miền Nam
- Đồng nghĩa: vùng
- Danh từ: (Phương ngữ) miền Nam Việt Nam (nói tắt; dùng trong thời kì Kháng chiến chống Mĩ)
- bộ đội chủ lực miền
- tiến công và nổi dậy khắp toàn miền
Miền trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Miền. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Miền trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Miền đa phần là mệnh Thủy
Tên Miền trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành