Ý nghĩa tên đệm Mìn

Mìn là tên đệm tiếng Việt có nguồn gốc từ chữ Hán "mìn" (敏), mang ý nghĩa là nhanh nhẹn, lanh lợi, thông minh và trí tuệ. Ngoài ra, đệm Mìn còn có thể được hiểu là sự sáng suốt, tài trí và khả năng xử lý tình huống nhanh nhạy. Những người mang đệm Mìn thường được đánh giá là có đầu óc minh mẫn, có thể hiểu và tiếp thu kiến thức mới một cách nhanh chóng, cũng như có khả năng đưa ra những quyết định sáng suốt và kịp thời.

No ad for you

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Mìn

Đệm Mìn thiên về làm tên lót cho bé trai, thường gợi lên sự mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên đệm Mìn sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên đệm phù hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên chính phù hợp.

để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên đệm Mìn.

Cách chọn tên hay với đệm Mìn

Trong tiếng Việt, tên đệm Mìn (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên cho con, đệm Mìn nên kết hợp với tên chính là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng), tạo nhịp điệu hài hòa giữa các âm, giúp tên trở nên dễ nhớ hơn. Một số tên ghép hay với đệm Mìn như:

Tham khảo thêm: Danh sách 11 tên ghép với chữ Mìn hay cho bé trai và bé gái.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Mìn

Mức Độ phổ biến

Mìn là một trong những tên đệm cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 753 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

để xem xác xuất gặp người có tên đệm Mìn trên toàn Việt Nam.

Mức độ phân bổ

Tên đệm Mìn có thể gặp tại Lào Cai. Tại đây, khoảng hơn 1.000 người thì có một người mang đệm này. Các khu vực ít hơn như Hà Giang, Điện Biên và Quảng Trị.

để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của đệm Mìn.

No ad for you

Đệm Mìn trong tiếng Việt

Định nghĩa Mìn trong Từ điển tiếng Việt

Danh từ

Khối thuốc nổ dùng làm vũ khí chôn hoặc đặt để công phá, sát thương khi có lực tác động vào. Ví dụ:

  • Dò mìn.
  • Phá mìn.
  • Mìn hẹn giờ.

Cách đánh vần Mìn trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • M
  • ì
  • n

Các từ ghép với Mìn trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, hiện tại chỉ tìm được 4 từ ghép với Mìn đó là: mẹ mìn, mìn định hướng, mìn lõm, mìn muỗi.

để xem danh sách tất cả từ ghép với Mìn vả ý nghĩa từng từ.

Đệm Mìn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Mìn trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Mìn viết là 𡡆, mang ý nghĩa Màu đen bóng láng.

Đệm Mìn trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Mìn thuộc Mệnh Thủy, khi kết hợp với tên mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên đệm Mìn

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Mìn

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

No ad for you

Danh mục Từ điển tên