Ý nghĩa của đệm Móc
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Móc
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Móc được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Móc. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Móc thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Móc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 tên cho đệm Móc. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Móc.
Móc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Móc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ó
-
-
c
-
Móc trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Móc
- Danh từ: cây gần với đùng đình, mọc đơn lẻ, phiến lá to, bẹ lá bao lấy thân, có nhiều sợi bền thường dùng để khâu nón.
- Danh từ: vật có đầu cong hình lưỡi câu để lấy, giữ hoặc treo đồ vật
- kim móc
- móc áo
- Động từ: lấy ra từ chỗ sâu, hẹp bằng tay hoặc bằng cái móc
- móc tiền trong túi ra
- đi móc cua ngoài đồng
- móc họng
- Đồng nghĩa: moi
- Động từ: giữ, treo bằng cái móc
- bị gai móc rách áo
- móc quần áo lên dây phơi
- Động từ: đan chỉ, len hoặc cước thành đồ dùng bằng kim móc
- móc mũ
- móc một cái túi bằng cước
- tay móc nhanh thoăn thoắt
- Động từ: (Khẩu ngữ) bắt liên lạc, tìm cơ sở để hoạt động bí mật
- móc cơ sở trong lòng địch
- Động từ: cố tình nói, gợi ra điều không hay của người khác nhằm làm cho người ta khó chịu
- nói móc lẫn nhau
- móc những chuyện từ đời nào ra mà nói
Móc trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 27 từ ghép với từ Móc. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Móc trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Móc đa phần là mệnh Thủy
Tên Móc trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành