Ý nghĩa của đệm Mộng
Theo nghĩa Hán - Việt, "mộng" có nghĩa là giấc mơ. Đệm "Mọng" mang ý nghĩa là giấc mơ, là khát vọng, là ước mơ của cha mẹ dành cho con. Cha mẹ mong muốn con lớn lên sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, viên mãn, đạt được những thành công trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Mộng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Mộng Đang giảm dần
Đệm Mộng được xếp vào nhóm Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Mộng. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Mộng được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Bến Tre với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.63%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bến Tre | 0.63% |
2 | Trà Vinh | 0.56% |
3 | Cà Mau | 0.52% |
4 | Kiên Giang | 0.51% |
5 | Tiền Giang | 0.50% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Mộng thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Mộng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Mộng là nam giới:
Mộng Thành, Mộng Hùng, Mộng Đà, Mộng Long, Mộng Hồ
Các tên với đệm Mộng là nữ giới:
Mộng Tuyền, Mộng Cầm, Mộng Nghi, Mộng Thu, Mộng Trinh, Mộng Kiều, Mộng Thùy, Mộng Trúc, Mộng Thường
Có tổng số 142 tên cho đệm Mộng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Mộng.
Mộng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Mộng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ộ
-
-
n
-
-
g
-
Mộng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mộng
- Danh từ: mầm mới nhú ra ở hạt
- thóc giống ủ đã mọc mộng
- Danh từ: tổ chức xơ mọc từ kết mạc, lan dần vào giác mạc và có thể che lấp đồng tử
- mắt có mộng
- Danh từ: gờ trên một chi tiết khớp vào rãnh hay ổ có hình dáng và kích thước tương ứng của một chi tiết khác, để liên kết các chi tiết này với nhau
- mộng tủ
- mộng không khớp
- Danh từ: hiện tượng thấy người hay sự việc hiện ra như thật trong giấc ngủ
- gặp nhau trong mộng
- giấc mộng
- Danh từ: điều luôn luôn được hình dung, tưởng tượng tới và mong muốn trở thành sự thật
- ôm mộng văn chương
- người yêu trong mộng
- vỡ mộng
- Động từ: (Ít dùng) thấy người hay sự việc hiện ra trong giấc ngủ
- mộng thấy chuyện chẳng lành
- Đồng nghĩa: chiêm bao, mê, mơ
- Tính từ: (trâu bò) to béo (thường đã thiến)
- bò mộng
- to như con trâu mộng
Mộng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 15 từ ghép với từ Mộng. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Mộng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mộng đa phần là mệnh Mộc
Tên Mộng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành