Từ điển tên

Tên Mộng ThuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mộng Thu

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Mộng Thu.

46 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mộng tên Thu

Tên đệm Mộng

Theo nghĩa Hán - Việt, "mộng" có nghĩa là giấc mơ. Đệm "Mọng" mang ý nghĩa là giấc mơ, là khát vọng, là ước mơ của cha mẹ dành cho con. Cha mẹ mong muốn con lớn lên sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, viên mãn, đạt được những thành công trong cuộc sống.

Tên chính Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Tên "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Mộng Thu

Tên ghép với đệm Mộng

Có tổng số 142 tên ghép với đệm Mộng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mộng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mộng Bình, Mộng Duyên, Mộng Giao, Mộng Huế, Mộng Ngân, Mộng Nghi, Mộng Cầm, Mộng Tuyền,

Đệm ghép với tên Thu

Có tổng số 122 đệm ghép với tên Thu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Thu, Bảo Thu, Diệp Thu, Đông Thu, Hạnh Thu, Thanh Thu, Hồng Thu, Phương Thu, Xuân Thu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mộng Thu

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Mộng Thu

Những năm gần đây xu hướng người có tên Mộng Thu Đang giảm dần

Tên Mộng Thu được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mộng Thu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Mộng Thu phổ biến nhất tại Long An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Mộng Thu phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Long An 0.04%
2 Bến Tre 0.04%
3 Trà Vinh 0.04%
4 Tiền Giang 0.03%
5 Kiên Giang 0.03%
Bản đồ phân bố tên Mộng Thu theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mộng Thu

Giới tính

Tên Mộng Thu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mộng Thu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mộng kết hợp với tên Thu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mộng và giới tính của người có tên Thu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mộng Thu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mộng Thu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mộng Thu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mộng Thu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mộng Thu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mộng Thu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mộng Thu có tổng cộng 66 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mộng Thu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mộng là mệnh Mộc và Tên Thu là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mộng Thu cần xác định rõ ràng đệm Mộng và tên Thu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mộng Thu trong Hán Việt và Phong thủy qua 66 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mộng Thu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mộng Thu sang thần số học
MNG THU
63
45728

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mộng Thu

Tên tiếng Anh cho tên Mộng Thu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kelley 梦収
  • 梦 - mộng mị; mộng du
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom
Leta 𦴋收
  • 𦴋 - mồng một
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
Margarett 𦴋鰍
  • 𦴋 - mồng một
  • 鰍 - cá thu
Lesia 懵揪
  • 懵 - mộng đổng (ngu dốt)
  • 揪 - tù (nắm chắc trong tay)
Myrle 𦴋𩹤
  • 𦴋 - mồng một
  • 𩹤 - cá thu
Jeffie 𦴋収
  • 𦴋 - mồng một
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom
Kittie 𦴋揪
  • 𦴋 - mồng một
  • 揪 - tù (nắm chắc trong tay)
Larita 夢揪
  • 夢 - rau muống
  • 揪 - tù (nắm chắc trong tay)
Lurlene 𦴋鞦
  • 𦴋 - mồng một
  • 鞦 - thu (cái đu)
Mennie 𦴋𩷊
  • 𦴋 - mồng một
  • 𩷊 - cá thu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mộng Thu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mộng Thu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mộng Thu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mộng Thu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu