Ý nghĩa của đệm Mũi
Mũi, khi được dùng làm đệm người, thường có ý nghĩa sâu sắc. Nó đại diện cho sự nhạy bén, thông minh và khả năng phán đoán sắc bén. Người sở hữu cái đệm này có trực giác mạnh mẽ và khả năng quan sát tinh tế, giúp họ dễ dàng nhận ra những chi tiết nhỏ dễ bị người khác bỏ qua. Họ thường được mô tả là người thông minh, nhanh trí và có khả năng thích nghi cao với những tình huống mới. Ngoài ra, cái đệm Mũi còn gợi lên sự độc lập, tự tin và khát vọng thành công. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Mũi
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Mũi được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Mũi. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Mũi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Mũi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 tên cho đệm Mũi. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Mũi.
Mũi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Mũi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ũ
-
-
i
-
Mũi trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mũi
- Danh từ: bộ phận nhô lên ở giữa mặt người và động vật có xương sống, dùng để thở và ngửi
- viêm mũi
- ngạt mũi
- hai cánh mũi phập phồng
- Danh từ: nước mũi (nói tắt)
- xì mũi
- sổ mũi
- mũi dãi
- Danh từ: chất nhầy giống như nước mũi có lẫn trong phân của người bị bệnh kiết lị.
- Danh từ: bộ phận có đầu nhọn nhô ra phía trước ở một số vật
- mũi kim
- mũi giày
- đứng phía mũi thuyền
- mũi tên hòn đạn
- Danh từ: mỏm đất nhô ra phía biển
- mũi Cà Mau
- vùng đất mũi Năm Căn
- Đồng nghĩa: mũi đất
- Danh từ: từ dùng để chỉ từng đơn vị lần sử dụng vật có mũi nhọn vào việc gì, hoặc kết quả cụ thể của việc ấy
- khâu thêm mấy mũi cho chắc
- ngày tiêm hai mũi
- Danh từ: bộ phận lực lượng có nhiệm vụ tiến công theo một hướng nhất định
- mũi tiến công
- chia làm hai mũi chủ lực
Mũi trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 24 từ ghép với từ Mũi. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Mũi trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mũi đa phần là mệnh Kim
Tên Mũi trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành