No ad for you

Ý nghĩa tên đệm Mũi

Mũi, khi được dùng làm tên người, thường có ý nghĩa sâu sắc. Nó đại diện cho sự nhạy bén, thông minh và khả năng phán đoán sắc bén. Người sở hữu tên đệm này có trực giác mạnh mẽ và khả năng quan sát tinh tế, giúp họ dễ dàng nhận ra những chi tiết nhỏ dễ bị người khác bỏ qua. Họ thường được mô tả là người thông minh, nhanh trí và có khả năng thích nghi cao với những tình huống mới. Ngoài ra, cái đệm Mũi còn gợi lên sự độc lập, tự tin và khát vọng thành công.

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Mũi

Đệm Mũi phổ biến trong tên của bé gái, thường gợi lên sự dịu dàng.

Giới tính thường dùng

Tên đệm Mũi thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở bé gái. Đây là tên đệm phù hợp hơn cho bé gái nhưng cũng có thể dùng cho bé trai. Cần lưu ý chọn tên chính phù hợp để thể hiện rõ giới tính của bé.

Cách chọn tên hay với đệm Mũi

Trong tiếng Việt, tên đệm Mũi (dấu ngã) là thanh sắc cao. Khi đặt tên cho con, đệm Mũi nên kết hợp với tên chính là thanh bằng cao (tên không dấu), góp phần làm cho tên trở nên dễ nghe và dễ nhớ hơn khi phát âm. Một số tên ghép hay với đệm Mũi như:

Tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp phụ huynh dễ dàng đặt tên hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Mũi

Mức Độ phổ biến

Mũi là một trong những tên đệm cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 991 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

No ad for you

Đệm Mũi trong tiếng Việt

Định nghĩa Mũi trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người và động vật có xương sống, dùng để thở và ngửi. Ví dụ:

  • Viêm mũi.
  • Ngạt mũi.
  • Hai cánh mũi phập phồng.
2. Danh từ

Nước mũi (nói tắt). Ví dụ:

  • Xì mũi.
  • Sổ mũi.
  • Mũi dãi.
3. Danh từ

Chất nhầy giống như nước mũi có lẫn trong phân của người bị bệnh kiết lị.

4. Danh từ

Bộ phận có đầu nhọn nhô ra phía trước ở một số vật. Ví dụ:

  • Mũi kim.
  • Mũi giày.
  • Đứng phía mũi thuyền.
  • Mũi tên hòn đạn.
5. Danh từ

Mỏm đất nhô ra phía biển. Ví dụ:

  • Mũi Cà Mau.
  • Vùng đất mũi Năm Căn.
  • Đồng nghĩa: mũi đất.
6. Danh từ

Từ dùng để chỉ từng đơn vị lần sử dụng vật có mũi nhọn vào việc gì, hoặc kết quả cụ thể của việc ấy. Ví dụ:

  • Khâu thêm mấy mũi cho chắc.
  • Ngày tiêm hai mũi.
7. Danh từ

Bộ phận lực lượng có nhiệm vụ tiến công theo một hướng nhất định. Ví dụ:

  • Mũi tiến công.
  • Chia làm hai mũi chủ lực.

Cách đánh vần Mũi trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • M
  • ũ
  • i

Các từ ghép với Mũi trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Mũi" xuất hiện trong 24 từ ghép điển hình như: lại mũi, mũi tên, nước mũi, sống mũi...

Đệm Mũi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Mũi trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Mũi có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Mũi phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Mũi nhọn.
  • : Mũi nhọn, mũi dao, mũi mác.
  • : Phần đất hẹp nhô ra phía biển, thường có hình dáng nhọn hoặc kéo dài.

Đệm Mũi trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Mũi thuộc Mệnh Thủy, khi kết hợp với tên mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Mũi

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Mũi

Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Mũi là gì?

Mũi, khi được dùng làm tên người, thường có ý nghĩa sâu sắc. Nó đại diện cho sự nhạy bén, thông minh và khả năng phán đoán sắc bén. Người sở hữu tên đệm này có trực giác mạnh mẽ và khả năng quan sát tinh tế, giúp họ dễ dàng nhận ra những chi tiết nhỏ dễ bị người khác bỏ qua. Họ thường được mô tả là người thông minh, nhanh trí và có khả năng thích nghi cao với những tình huống mới. Ngoài ra, cái đệm Mũi còn gợi lên sự độc lập, tự tin và khát vọng thành công.

Đệm (tên lót) Mũi phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên đệm Mũi thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở bé gái. Đây là tên đệm phù hợp hơn cho bé gái nhưng cũng có thể dùng cho bé trai. Cần lưu ý chọn tên chính phù hợp để thể hiện rõ giới tính của bé.

Đệm (tên lót) Mũi có phổ biến tại Việt Nam không?

Mũi là một trong những tên đệm cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 991 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Mũi là gì?

Trong Hán Việt, tên đệm Mũi có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Mũi phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Mũi nhọn.
  • : Mũi nhọn, mũi dao, mũi mác.
  • : Phần đất hẹp nhô ra phía biển, thường có hình dáng nhọn hoặc kéo dài.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Mũi mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên đệm Mũi thuộc Mệnh Thủy, khi kết hợp với tên mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên