Ý nghĩa của đệm Mùi
Theo văn hóa Việt Nam, Mùi là một trong 12 con giáp, tương ứng với loài dê. Dê là loài động vật hiền lành, thân thiện, thích sống bầy đàn. Chúng cũng là biểu tượng của sự sung túc, thịnh vượng. Người tuổi Mùi thường có tính cách ôn hòa, dễ gần, thích giúp đỡ người khác. Họ cũng là những người thông minh, khéo léo và có tài ăn nói. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Mùi
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Mùi Đang giảm dần
Đệm Mùi được xếp vào nhóm Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Mùi. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Mùi được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.20%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cao Bằng | 1.20% |
2 | Hà Giang | 0.71% |
3 | Bắc Kạn | 0.41% |
4 | Lào Cai | 0.30% |
5 | Yên Bái | 0.07% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Mùi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Mùi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Mùi là nữ giới:
Có tổng số 11 tên cho đệm Mùi. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Mùi.
Mùi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Mùi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ù
-
-
i
-
Mùi trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mùi
- Danh từ: hơi toả ra được nhận biết bằng mũi
- mùi thơm
- mùi hương ngào ngạt
- tanh mùi cá
- thức ăn đã bốc mùi khó chịu
- Danh từ: vị của thức ăn, nói về mặt sự cảm nhận của con người
- ăn cho biết mùi
- Danh từ: cái nếm trải, hưởng, chịu trong cuộc đời, nói về mặt sự cảm nhận của con người
- mùi vinh hoa phú quý
- chưa biết mùi đời
- Danh từ: rau thơm thuộc họ hoa tán, lá nhỏ hình tròn chia thành các tua, thường dùng làm gia vị.
- Đồng nghĩa: ngò
- Danh từ: (thường viết hoa) kí hiệu thứ tám trong địa chi (lấy dê làm tượng trưng; sau ngọ, trước thân), dùng trong phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc và một số nước châu á, trong đó có Việt Nam
- giờ Mùi (từ 1 giờ trưa đến 3 giờ chiều)
- tuổi Mùi
- Tính từ: (Phương ngữ, Khẩu ngữ) (đàn, hát) hay, có sức lay động và cuốn hút lòng người
- giọng ca rất mùi
Mùi trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 11 từ ghép với từ Mùi. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Mùi trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mùi đa phần là mệnh Mộc
Tên Mùi trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành