Ý nghĩa của đệm Mười
Đệm Mười bắt nguồn từ tiếng Hán, có nghĩa là "sự trọn vẹn", "cái đủ", "con thứ mười trong gia đình". Người sở hữu cái đệm này thường được đánh giá là người đủ đầy, phúc đức, sung túc. Đặc biệt, đệm Mười phù hợp với những gia đình mong muốn con cái của mình được hưởng cuộc sống sung túc, đủ đầy. Ngoài ra, đệm Mười còn thể hiện sự kỳ vọng của cha mẹ về một tương lai tươi sáng, trọn vẹn cho con em mình. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Mười
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Mười được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Mười. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Mười thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Mười. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 tên cho đệm Mười. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Mười.
Mười trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Mười trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ư
-
-
ờ
-
-
i
-
Mười trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mười
- Danh từ: số (ghi bằng 10) liền sau số chín trong dãy số tự nhiên
- lên mười tuổi
- đếm từ một đến mười
- Danh từ: từ chỉ số lượng không xác định, nhưng được coi là nhiều hoặc toàn vẹn
- buôn một lãi mười
- “Rằng trong ngọc đá vàng thau, Mười phần ta đã tin nhau cả mười.” (TKiều)
Mười trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Mười. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Mười trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mười đa phần là mệnh Thủy
Tên Mười trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành