Ý nghĩa của đệm Mỵ
Đệm Mỵ có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là xinh đẹp, đáng yêu. Ngoài ra, đệm Mỵ còn có thể mang ý nghĩa khác là chim họa mi, loài chim có tiếng hót trong trẻo, thánh thót. Đệm "Mỵ" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái của mình sẽ xinh đẹp, đáng yêu, có giọng nói trong trẻo, thánh thót và có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Mỵ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Mỵ Đang tăng dần
Đệm Mỵ được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Mỵ. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Mỵ được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Đắk Nông với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Đắk Nông | 0.03% |
2 | Yên Bái | 0.02% |
3 | Lâm Đồng | 0.02% |
4 | Tây Ninh | 0.01% |
5 | Nam Định | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Mỵ thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Mỵ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Mỵ là nữ giới:
Mỵ Nương, Mỵ Lương, Mỵ Dung, Mỵ Duyên, Mỵ Châu, Mỵ Hoa, Mỵ Linh, Mỵ Trinh, Mỵ Anh
Có tổng số 10 tên cho đệm Mỵ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Mỵ.
Mỵ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Mỵ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ỵ
-
Mỵ trong từ điển Tiếng Việt
Mỵ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Mỵ. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Mỵ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mỵ đa phần là mệnh Thủy
Tên Mỵ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành