Từ điển tên

Đệm Mỵ Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Mỵ

Đệm Mỵ có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là xinh đẹp, đáng yêu. Ngoài ra, đệm Mỵ còn có thể mang ý nghĩa khác là chim họa mi, loài chim có tiếng hót trong trẻo, thánh thót. Đệm "Mỵ" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái của mình sẽ xinh đẹp, đáng yêu, có giọng nói trong trẻo, thánh thót và có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc. Người viết Từ điển tên

85 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Mỵ

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Mỵ

Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Mỵ Đang tăng dần

Đệm Mỵ được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Mỵ. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Đệm Mỵ được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Đắk Nông với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ đệm Mỵ phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Đắk Nông 0.03%
2 Yên Bái 0.02%
3 Lâm Đồng 0.02%
4 Tây Ninh 0.01%
5 Nam Định 0.01%
Bản đồ phân bố sử dụng đệm Mỵ theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính sử dụng

Đệm Mỵ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Mỵ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên với đệm Mỵ là nữ giới:

Mỵ Nương, Mỵ Lương, Mỵ Dung, Mỵ Duyên, Mỵ Châu, Mỵ Hoa, Mỵ Linh, Mỵ Trinh, Mỵ Anh

Có tổng số 10 tên cho đệm Mỵ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Mỵ.

Mỵ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Mỵ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Mỵ trong từ điển Tiếng Việt

Mỵ trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Mỵ. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Mỵ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Mỵ đa phần là mệnh Thủy

Tên Mỵ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Mỵ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Mỵ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mỵ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu