Ý nghĩa tên Mỵ Châu
Tên Mỵ Châu mang ý nghĩa người con gái đẹp, dịu dàng, đoan trang. Trong truyền thuyết, Mỵ Châu là con gái út của An Dương Vương Thục Phán, sở hữu nhan sắc tuyệt trần và tấm lòng nhân hậu. Cái tên Mỵ Châu thể hiện nét tính cách nhẹ nhàng, nhu mì, biết hy sinh vì tình yêu và đất nước của cô. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Mỵ tên Châu
Tên đệm Mỵ
Đệm Mỵ có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là xinh đẹp, đáng yêu. Ngoài ra, đệm Mỵ còn có thể mang ý nghĩa khác là chim họa mi, loài chim có tiếng hót trong trẻo, thánh thót. Đệm "Mỵ" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái của mình sẽ xinh đẹp, đáng yêu, có giọng nói trong trẻo, thánh thót và có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc.
Tên chính Châu
Là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu - với vẻ đẹp tinh khiết và rực sáng của mình, ngọc trai muôn đời vẫn được ngợi ca như một bảo vật tuyệt đẹp mà đại dương bao la đã ban tặng cho con người. Đặt tên này cho con với ý nghĩa là vật thể vô cùng quí giá của biển cả.
Các tên liên quan với Mỵ Châu
Tên ghép với đệm Mỵ
Có tổng số 10 tên ghép với đệm Mỵ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mỵ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Mỵ Hoa, Mỵ Linh, Mỵ Trinh, Mỵ Anh, Mỵ Duyên, Mỵ Dung, Mỵ Lương, Mỵ Nương,
Đệm ghép với tên Châu
Có tổng số 163 đệm ghép với tên Châu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Châu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Diệp Châu, Di Châu, Hương Châu, Tố Châu, Sinh Châu, Chung Châu, Hàn Châu, Nhất Châu, Vân Châu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mỵ Châu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mỵ Châu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mỵ Châu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mỵ Châu
Giới tính
Tên Mỵ Châu thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mỵ Châu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Mỵ kết hợp với tên Châu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mỵ và giới tính của người có tên Châu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mỵ Châu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mỵ Châu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mỵ Châu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ỵ
-
-
C
-
-
h
-
-
â
-
-
u
-
Tên Mỵ Châu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mỵ Châu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Mỵ Châu bao gồm:
- Đệm Mỵ có 8 cách viết.
- Tên Châu có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Mỵ Châu có tổng cộng 96 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Mỵ Châu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Mỵ là mệnh Thủy và Tên Châu là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mỵ Châu cần xác định rõ ràng đệm Mỵ và tên Châu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mỵ Châu trong Hán Việt và Phong thủy qua 96 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Mỵ Châu trong thần số học
M | Ỵ | C | H | Â | U | |
---|---|---|---|---|---|---|
7 | 1 | 3 | ||||
4 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mỵ Châu
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Darlene | 魅朱 |
|
Therese | 猕週 |
|
Carlie | 魅洲 |
|
Tamera | 寐蛛 |
|
Twila | 獼週 |
|
Vickey | 黴週 |
|
Mellisa | 魅株 |
|
Suzy | 媚舩 |
|
Shaneka | 魅硃 |
|
Talisha | 魅蛛 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mỵ Châu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả