No ad for you

Ý nghĩa tên đệm Nát

Chưa có ý nghĩa

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Nát

Đệm Nát mang đậm sắc thái nữ tính, hầu như chỉ xuất hiện trong tên của bé gái.

Giới tính thường dùng

Nát là tên đệm dành cho Nữ giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên đệm Nát đều là Nữ giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên đệm rất phù hợp để đặt cho bé gái.

Cách chọn tên hay với đệm Nát

Trong tiếng Việt, tên đệm Nát (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên cho con, đệm Nát nên kết hợp với tên chính là thanh bằng cao (tên không dấu), tạo nhịp điệu hài hòa giữa các âm, giúp tên trở nên dễ nhớ hơn. Một số tên ghép hay với đệm Nát như:

Tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp phụ huynh dễ dàng đặt tên hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Nát

Mức Độ phổ biến

Tên đệm Nát không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 1.510 trong dữ liệu tên đệm của Từ điển tên. Đệm Nát được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

No ad for you

Đệm Nát trong tiếng Việt

Định nghĩa Nát trong Từ điển tiếng Việt

1. Động từ

(Phương ngữ, Từ cũ) nhát. Ví dụ:

  • Thần hồn nát thần tính (tng).
  • Người nhát nát người bạo (tng).
2. Tính từ

Bị vỡ vụn ra hoặc bị giập tới mức không còn hình thù gì nữa. Ví dụ:

  • Nghiền nát.
  • Bóp nát quả cam.
  • Nghĩ đến là nát cả ruột (b).
3. Tính từ

Mềm nhão hoặc nhàu tới mức bị biến dạng đi. Ví dụ:

  • Cơm nát.
  • Vò nát tờ giấy.
4. Tính từ

Hư hỏng tới mức tồi tệ. Ví dụ:

  • Manh chiếu nát.
  • Ngôi nhà cũ nát.
  • Bàn lắm chỉ tổ nát chuyện!.

Cách đánh vần Nát trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • N
  • á
  • t

Các từ ghép với Nát trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Nát" xuất hiện trong 14 từ ghép điển hình như: nát nước, đồng nát, nát rượu, mục nát...

Đệm Nát trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Nát trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Nát có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Nát phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Nát bét, thối ruột nát gan, chán như cơm nếp nát.
  • : Nát bét, thối rữa, chán ngán.
  • : Vỡ vụn, tan tành.

Đệm Nát trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Nát thuộc Mệnh Hoả, khi kết hợp với tên mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Nát

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Nát

Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Nát là gì?

Nát trong nát vụn, nát tan, mang ý nghĩa tan vỡ, thất bại, sự kết thúc bi thảm.

Đệm (tên lót) Nát phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Nát là tên đệm dành cho Nữ giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên đệm Nát đều là Nữ giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên đệm rất phù hợp để đặt cho bé gái.

Đệm (tên lót) Nát có phổ biến tại Việt Nam không?

Tên đệm Nát không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 1.510 trong dữ liệu tên đệm của Từ điển tên. Đệm Nát được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Nát là gì?

Trong Hán Việt, tên đệm Nát có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Nát phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Nát bét, thối ruột nát gan, chán như cơm nếp nát.
  • : Nát bét, thối rữa, chán ngán.
  • : Vỡ vụn, tan tành.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Nát mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên đệm Nát thuộc Mệnh Hoả, khi kết hợp với tên mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên