Ý nghĩa của đệm Nghiên
Nghiên có nghĩa là Xinh đẹp, tươi thắm: "百花爭妍" (bách hoa tranh nghiên) - muôn hoa đua nở. Hoặc Quyến rũ: "妍姿妙曼" (nghiệm tư mị mạn) - dáng vẻ đẹp đẽ, quyến rũ. Đệm Nghiên thể hiện mong muốn của cha mẹ cho con gái xinh đẹp, tươi tắn, thông minh, ham học hỏi. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Nghiên
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Nghiên được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Nghiên. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Nghiên thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Nghiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 tên cho đệm Nghiên. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Nghiên.
Nghiên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Nghiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
h
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Nghiên trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nghiên
- Danh từ: đồ dùng để mài mực hoặc son (khi viết chữ Hán)
- nghiên mực
Nghiên trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Nghiên. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Nghiên trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nghiên đa phần là mệnh Thổ
Tên Nghiên trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành