Ý nghĩa của đệm Nghiệp
Nghĩa Hán Việt là nghề nghiệp, gia sản, chỉ về sự đúc kết, tích lũy tốt đẹp. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Nghiệp
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Nghiệp Đang giảm dần
Đệm Nghiệp được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Nghiệp. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Nghiệp thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Nghiệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Nghiệp là nam giới:
Có tổng số 10 tên cho đệm Nghiệp. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Nghiệp.
Nghiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Nghiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
p
-
Nghiệp trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nghiệp
- Danh từ: (Khẩu ngữ, Ít dùng) nghề làm ăn, sinh sống
- nghiệp nhà nông
- dùng văn chương làm nghiệp sống
- Danh từ: (Khẩu ngữ, Ít dùng) cơ nghiệp (nói tắt)
- sạt nghiệp
- bán cả nghiệp vì cờ bạc
- Danh từ: (Từ cũ, Văn chương) sự nghiệp (nói tắt)
- làm nên nghiệp lớn
- dựng nghiệp
- dấy nghiệp trung hưng
- Danh từ: tổng thể nói chung những điều một người làm ở kiếp này, tạo thành cái nhân mà kiếp sau người đó phải chịu cái quả, theo quan niệm của đạo Phật
- "Đã mang lấy nghiệp vào thân, Cũng đừng trách lẫn trời gần, trời xa." (TKiều)
Nghiệp trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 50 từ ghép với từ Nghiệp. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Nghiệp trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nghiệp đa phần là mệnh Mộc
Tên Nghiệp trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành