Ý nghĩa của đệm Non
Đệm Non mang ý nghĩa của sự lớn mạnh, vững chắc, kiên cường và kiên định. Những người mang đệm này thường có tính cách mạnh mẽ, luôn sẵn sàng đối mặt với thử thách và có ý chí phấn đấu không ngừng. Họ là những người đáng tin cậy, trung thành và luôn giữ vững lập trường của mình. Họ cũng là những người luôn tìm kiếm sự công bằng, hòa bình và luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Non
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Non được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Non. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Non thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Non. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 tên cho đệm Non. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Non.
Non trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Non trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
o
-
-
n
-
Non trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Non
- Danh từ: (Văn chương) núi
- non xanh nước biếc
- "Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao." (Cdao)
- Tính từ: ở vào giai đoạn đầu tiên của quá trình sống tự nhiên (mới mọc, mới sinh ra), cơ thể còn yếu ớt, chưa phát triển đầy đủ
- chồi non
- quả còn non
- con chim non
- Trái nghĩa: già
- Tính từ: (làm hoặc xảy ra việc gì) sớm hơn bình thường, khi chưa đủ điều kiện hoặc quá trình trước đó diễn ra chưa trọn vẹn
- đẻ non
- về hưu non
- bán lúa non
- đánh bạc ăn non
- Tính từ: có số lượng, mức độ dưới mức chuẩn, dưới mức yêu cầu phải đạt được
- đậu rán non
- cơm non lửa
- gạch non
- Trái nghĩa: già
- Tính từ: (Khẩu ngữ) gần đến, còn thiếu chút ít nữa mới đạt đến một mức cụ thể nào đó
- còn non nửa bát nước
- cao non một thước
- từ đây đến đó mất non một tiếng
- Tính từ: (cái cân) thiếu chính xác, cho số ghi khối lượng của vật được cân ít hơn khối lượng thật một chút
- cái cân hơi bị non
- Trái nghĩa: già
- Tính từ: ở trình độ thấp, do thiếu kinh nghiệm hoặc chưa được học tập, rèn luyện đầy đủ
- non tay nghề
- tay lái non
- nét vẽ còn non
- trình độ lí luận còn non
- Tính từ: yếu về bản lĩnh, tinh thần
- chẳng phải tay non
- non gan
Non trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 24 từ ghép với từ Non. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Non trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Non đa phần là mệnh Hỏa
Tên Non trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành