Tên đệm Ô
Tìm hiểu ý nghĩa, giới tính, mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học của tên lót ÔÝ nghĩa tên đệm Ô
Chưa có ý nghĩa
Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Ô
Giới tính thường dùng
Tên đệm Ô sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên đệm phù hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên chính phù hợp.
Cách chọn tên hay với đệm Ô
Trong tiếng Việt, tên đệm Ô (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc đệm Ô dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể thoải mái chọn tên theo dấu bất kỳ sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số tên ghép hay với đệm Ô như:
Tham khảo thêm: Danh sách 43 tên ghép với chữ Ô hay cho bé trai và bé gái.
Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Ô
Mức Độ phổ biến
Ô là một trong những tên đệm rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 359 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên đệm "Ô" có sự suy giảm qua các năm, xu hướng sử dụng gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.Mức độ phân bổ
Tên đệm Ô xuất hiện nhiều tại Gia Lai. Tại đây, khoảng hơn 350 người thì có một người mang tên đệm Ô. Các khu vực ít hơn như Đắk Nông, Lâm Đồng và Phú Yên.
Đệm Ô trong tiếng Việt
Định nghĩa Ô trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
(Từ cũ, Văn chương) kim ô (nói tắt).
Ví dụ: Vừng ô.
- 2. Danh từ
Đồ dùng để che mưa nắng, có cán cầm gắn với khung lợp vải có thể giương ra cụp vào. Ví dụ:
- Giương ô.
- Mang theo ô kẻo nắng.
- Đồng nghĩa: dù.
- 3. Danh từ
(Khẩu ngữ) kẻ cấp trên có thế lực, có thể che chở, làm chỗ dựa cho kẻ cấp dưới, nói trong quan hệ với kẻ cấp dưới đó. Ví dụ:
- Cậy mình có ô to.
- Đồng nghĩa: ô dù.
- 4. Danh từ
Khoảng nhỏ vuông vắn được phân chia ngăn cách ra trên bề mặt của vật. Ví dụ:
- Ô cửa sổ.
- Giấy kẻ ô.
- Áo sơ mi kẻ ô.
- 5. Danh từ
Khu vực bên ngoài thành Thăng Long thời xưa. Ví dụ:
- Năm cửa ô.
- Ô Cầu Dền.
- 6. Cảm từ
Như ơ.
Ví dụ: Ô, sao lại thế?.
- 7. Cảm từ
Ông (viết tắt).
Cách đánh vần Ô trong Ngôn ngữ ký hiệu
- Ô
Các từ ghép với Ô trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Ô" xuất hiện trong 28 từ ghép điển hình như: ô tô con, ô hay, ngựa ô, ô dù...
Đệm Ô trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Đệm Ô trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên đệm Ô có 18 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Ô phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 呜: Tiếng than, tiếng khóc.
- 污: Ô uế, bẩn thỉu, không trong sạch.
- 乌: Ngựa đen.
Đệm Ô trong Phong thủy
Phong thủy ngũ hành tên đệm Ô thuộc Mệnh Thủy, khi kết hợp với tên mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Bình luận về tên đệm Ô
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Ô
Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Ô là gì?
Ô che chở, bảo vệ, thể hiện sự quan tâm, chăm sóc và lòng nhân ái.
Đệm (tên lót) Ô phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên đệm Ô sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên đệm phù hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên chính phù hợp.
Đệm (tên lót) Ô có phổ biến tại Việt Nam không?
Ô là một trong những tên đệm rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 359 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng đệm (tên lót) Ô hiện nay thế nào?
Tên đệm "Ô" có sự suy giảm qua các năm, xu hướng sử dụng gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.
Tỉnh/thành phố nào có nhiều người dùng đệm (tên lót) Ô nhất?
Tên đệm Ô xuất hiện nhiều tại Gia Lai. Tại đây, khoảng hơn 350 người thì có một người mang tên đệm Ô. Các khu vực ít hơn như Đắk Nông, Lâm Đồng và Phú Yên.
Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Ô là gì?
Trong Hán Việt, tên đệm Ô có 18 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Ô phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 呜: Tiếng than, tiếng khóc.
- 污: Ô uế, bẩn thỉu, không trong sạch.
- 乌: Ngựa đen.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Ô mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên đệm Ô thuộc Mệnh Thủy, khi kết hợp với tên mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.