Ý nghĩa của đệm Pháp
Nghĩa Hán Việt kà thể chế, thể hiện tính công minh, nghiêm ngặt, minh bạch tỏ tường. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Pháp
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Pháp được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Pháp. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Pháp thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Pháp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Pháp là nam giới:
Pháp Mỹ, Pháp Anh, Pháp Quang, Pháp Khang
Có tổng số 7 tên cho đệm Pháp. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Pháp.
Pháp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Pháp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
á
-
-
p
-
Pháp trong từ điển Tiếng Việt
Pháp trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 66 từ ghép với từ Pháp. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Pháp trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Pháp đa phần là mệnh Kim
Tên Pháp trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành