Ý nghĩa của đệm Phỉ
Chữ "Phỉ" dùng để chỉ người nhanh nhẹn trông suy nghĩ, tính cách cũng như hành động. Vẻ ngoài thanh tú, tính khí ôn hòa. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Phỉ
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Phỉ được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Phỉ. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Phỉ thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Phỉ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Phỉ là nam giới:
Có tổng số 3 tên cho đệm Phỉ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Phỉ.
Phỉ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Phỉ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
ỉ
-
Phỉ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Phỉ
- Danh từ: giặc cướp thường hoạt động ở miền rừng núi
- toán phỉ
- tiễu phỉ trừ gian
- Động từ: (Từ cũ, Văn chương) được thoả mãn nhu cầu thuộc về tinh thần
- phỉ chí tang bồng
- "Trai anh hùng, gái thuyền quyên, Phỉ nguyền sánh phượng, đẹp duyên cưỡi rồng." (TKiều)
Phỉ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Phỉ. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Phỉ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Phỉ đa phần là mệnh Thủy
Tên Phỉ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành