Ý nghĩa tên đệm Phì

Chưa có ý nghĩa

No ad for you

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Phì

Đệm Phì thích hợp làm tên lót cho cả bé trai và bé gái.

Giới tính thường dùng

Tên đệm Phì được dùng cho Cả Nam và Nữ với độ phân bố giới tính khá cân bằng, là tên lót phù hợp cho cả bé trai và bé gái. Khi đặt tên, nên chọn tên chính phù hợp để thể hiện rõ giới tính của bé.

để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên đệm Phì.

Cách chọn tên hay với đệm Phì

Trong tiếng Việt, tên đệm Phì (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên cho con, đệm Phì nên kết hợp với tên chính là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng), đóng vai trò quan trọng trong việc làm nổi bật tên chính mà vẫn giữ được sự hài hòa. Một số tên ghép hay với đệm Phì như:

Tham khảo thêm: Danh sách 11 tên ghép với chữ Phì hay cho bé trai và bé gái.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Phì

Mức Độ phổ biến

Phì là một trong những tên đệm cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 680 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

để xem xác xuất gặp người có tên đệm Phì trên toàn Việt Nam.

Mức độ phân bổ

Tên đệm Phì xuất hiện nhiều tại Lai Châu. Tại đây, khoảng hơn 530 người thì có một người mang tên đệm Phì. Các khu vực ít hơn như Điện Biên, Hòa Bình và Trà Vinh.

để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của đệm Phì.

No ad for you

Đệm Phì trong tiếng Việt

Định nghĩa Phì trong Từ điển tiếng Việt

Động từ

Bật mạnh hơi từ trong ra. Ví dụ:

  • Nồi áp suất phì hơi.
  • "Nỗi khinh bỉ của anh phì cả ra ngoài, theo cái bĩu môi dài thườn thượt." (NCao; 8).
  • Đồng nghĩa: xì.
Tính từ

Béo một cách không bình thường, không phải là biểu hiện của sự khoẻ mạnh. Ví dụ:

  • Phát phì.
  • Béo phì.
  • Đồng nghĩa: phệ, phị.

Cách đánh vần Phì trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • P
  • h
  • ì

Các từ ghép với Phì trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Phì" xuất hiện trong 9 từ ghép điển hình như: độ phì, phì cười, phì phà, phì phò...

để xem danh sách tất cả từ ghép với Phì vả ý nghĩa từng từ.

Đệm Phì trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Phì trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Phì có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Phì phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Phát phì.
  • : Phì phào, to ra, giãn ra.
  • : Béo phì.

Đệm Phì trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Phì thuộc Mệnh Thủy, khi kết hợp với tên mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên đệm Phì

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Phì

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

No ad for you

Danh mục Từ điển tên