Ý nghĩa của đệm Phó
Nghĩa Hán Việt là giúp đỡ, hàm nghĩa sự phù trợ, chia sẻ, gắn kết. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Phó
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Phó được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Phó. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Phó thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Phó. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Phó là nam giới:
Có tổng số 8 tên cho đệm Phó. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Phó.
Phó trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Phó trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
ó
-
Phó trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Phó
- Danh từ: (Ít dùng) người trực tiếp giúp việc và khi cần thiết có thể thay mặt cho cấp trưởng
- cấp phó
- ông chánh, ông phó
- Danh từ: . yếu tố ghép trước hoặc ghép sau để cấu tạo danh từ, có nghĩa ‘người cấp phó’, như: phó chủ tịch, phó phòng, tổ phó, v.v.>.
- Danh từ: (Từ cũ) người thợ làm nghề thủ công
- phó cả
- phó nề
- bác phó mộc
- Động từ: (Khẩu ngữ) giao cho, để cho chịu trách nhiệm hoàn toàn
- mọi việc trong nhà đều phó cho vợ
- "Thiếp nay là phận nữ nhân, Một thân đã phó lang quân cầm quyền." (NTT)
- Đồng nghĩa: giao phó, phó thác
Phó trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 15 từ ghép với từ Phó. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Phó trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Phó đa phần là mệnh Thủy
Tên Phó trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành