Ý nghĩa của đệm Ra
Đệm Ra là một cái đệm Ai Cập cổ đại dành cho nam giới, có nghĩa là "Mặt trời". Trong thần thoại Ai Cập, Ra là vị thần của mặt trời, ánh sáng, trật tự và sáng tạo. Đệm Ra tượng trưng cho sức mạnh, sự tái sinh, khả năng nhìn xa trông rộng và tính cách hướng ngoại. Những người mang đệm Ra thường được cho là thông minh, sáng tạo, lạc quan, có sức thu hút tự nhiên và sở hữu một sức mạnh nội tại mạnh mẽ. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Ra
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Ra Đang giảm dần
Đệm Ra được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Ra. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Ra được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Lâm Đồng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lâm Đồng | 0.07% |
2 | Bạc Liêu | 0.05% |
3 | Đắk Lắk | 0.04% |
4 | Sóc Trăng | 0.04% |
5 | Trà Vinh | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Ra thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Ra. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Ra là nam giới:
Các tên với đệm Ra là nữ giới:
Có tổng số 8 tên cho đệm Ra. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Ra.
Ra trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Ra trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
R
-
-
a
-
Ra trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ra
- Động từ: di chuyển đến một nơi, một vị trí ở phía ngoài
- ra khơi
- ra trận
- từ trong nhà ra sân
- cả đời không ra khỏi luỹ tre làng
- Đồng nghĩa: vào
- Động từ: tách khỏi, không còn sinh hoạt, hoạt động, v.v. ở trong một môi trường, tổ chức nào đó nữa
- ra viện
- làm đơn xin ra khỏi hợp tác xã
- Động từ: (cây cối) nảy sinh bộ phận nào đó
- cây ra lộc
- mùa bưởi ra hoa
- Động từ: nói cho người khác biết, thường là với yêu cầu phải chấp hành, phải thực hiện
- ra đề bài
- ra lệnh
- ra điều kiện cho đối phương
- Động từ: thành, trở nên, hoá thành
- nấu ăn chẳng ra gì
- dây cà ra dây muống (tng)
- Động từ: biểu hiện cho thấy thật đúng với tính chất, ý nghĩa
- sống cho ra sống
- chơi ra chơi, học ra học
- Động từ: qua khỏi một thời gian nào đó, bước sang một đơn vị thời gian mới
- ra giêng
- ra Tết
- Động từ: từ biểu thị hướng của hoạt động từ trong đến ngoài, từ hẹp đến rộng, từ không đến có, chỗ hạn chế đến chỗ thuận lợi
- bước ra sân
- nói ra sự thật
- đứng ra chịu trách nhiệm
- như thế cho nó sáng mắt ra!
- Động từ: từ biểu thị quá trình hoạt động đạt được kết quả như mong muốn
- tìm ra kết quả
- nhận ra lỗi của mình
- có vẻ đã hiểu ra
- Phụ từ: từ biểu thị xu hướng phát triển tăng thêm của một tính chất, trạng thái
- thấy trong người khoẻ ra
- càng ngày càng đẹp ra
- giặt xong, cái áo trắng hẳn ra
- Phụ từ: từ biểu thị một điều kiện giả thiết hay một sự đánh giá mà nội dung do từ (thường là tính từ) đứng ngay trước nó biểu đạt
- bét ra cũng phải được 7 điểm
- đúng ra thì con bé chưa đủ tuổi vào lớp 1
- Phụ từ: từ biểu thị sự đột nhiên nhận thấy, đột nhiên nhận thức điều trước đó không ngờ tới
- ra vậy!
- hoá ra là thế!
- ra tôi với anh cũng có họ hàng
- Phụ từ: kí hiệu hoá học của nguyên tố radium.
Ra trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 63 từ ghép với từ Ra. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Ra trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ra đa phần là mệnh Hỏa
Tên Ra trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành