Ý nghĩa của đệm Sâu
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Sâu
Xu hướng và độ phổ biến
Đệm Sâu được xếp vào nhóm Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Sâu. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính sử dụng
Đệm Sâu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Sâu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 tên cho đệm Sâu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Sâu.
Sâu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Sâu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
â
-
-
u
-
Sâu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sâu
- Danh từ: dạng ấu trùng của sâu bọ, thường ăn hại cây cối
- sâu cắn lúa
- con sâu làm rầu nồi canh (tng)
- Tính từ: bị sâu ăn, hay bị hư hỏng tựa như sâu ăn
- mía sâu
- nhổ răng sâu
- đầu có nhiều tóc sâu
- Tính từ: có khoảng cách bao nhiêu đó tính từ miệng hoặc bề mặt đến đáy
- khoan sâu hơn chục mét
- đo độ sâu của biển
- Tính từ: có độ sâu lớn hơn mức thường hoặc lớn hơn so với những vật tương tự
- sông sâu
- viên đạn nằm sâu nơi bả vai
- ghi sâu trong lòng
- Trái nghĩa: cạn, nông
- Tính từ: có chỗ tận cùng bên trong cách xa miệng hoặc xa mặt ngoài
- hang sâu
- trốn trong rừng sâu
- Tính từ: có tính chất đi vào phía bên trong của sự vật, phía thuộc về nội dung cơ bản, về bản chất
- hiểu biết sâu
- phát triển theo chiều sâu
- Tính từ: đạt đến độ cao nhất của một trạng thái nào đó
- giấc ngủ sâu
- hôn mê sâu
Sâu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 39 từ ghép với từ Sâu. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Sâu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Sâu đa phần là mệnh Hỏa
Tên Sâu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành