Ý nghĩa của đệm Sĩ
Nghĩa Hán Việt là người học trò, chỉ về con người có kiến thức, hiểu biết và nhân cách. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Sĩ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Sĩ Đang tăng dần
Đệm Sĩ được xếp vào nhóm Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Sĩ. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Sĩ được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Quảng Trị với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.13%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Trị | 0.13% |
2 | Cần Thơ | 0.09% |
3 | Bắc Kạn | 0.08% |
4 | Đắk Nông | 0.08% |
5 | Cà Mau | 0.08% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Sĩ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Sĩ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Sĩ là nam giới:
Sĩ Nguyên, Sĩ Đạt, Sĩ Long, Sĩ Hùng, Sĩ Huy, Sĩ Hoàng, Sĩ Phú, Sĩ Nam, Sĩ Luân
Có tổng số 127 tên cho đệm Sĩ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Sĩ.
Sĩ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Sĩ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
ĩ
-
Sĩ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Sĩ
- Danh từ: (Từ cũ) người trí thức thời phong kiến (nói khái quát)
- kẻ sĩ
- các tầng lớp sĩ, nông, công, thương
- Danh từ: tên gọi quân cờ hay quân bài đứng hàng thứ hai, sau tướng, trong cờ tướng hay bài tam cúc, bài tứ sắc
- ghểnh sĩ
- bộ ba tướng, sĩ, tượng
- Động từ: (Khẩu ngữ) sĩ diện (nói tắt)
- tính rất sĩ
- nói sĩ
Sĩ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 49 từ ghép với từ Sĩ. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Sĩ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Sĩ đa phần là mệnh Kim
Tên Sĩ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành