Tên đệm Sĩ Tìm hiểu ý nghĩa, giới tính, mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học của tên lót Sĩ
Ý nghĩa tên đệm Sĩ
Nghĩa Hán Việt là người học trò, chỉ về con người có kiến thức, hiểu biết và nhân cách.
Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Sĩ
Giới tính thường dùng
Tên đệm Sĩ chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng trong tên nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Cách chọn tên hay với đệm Sĩ
Trong tiếng Việt, tên đệm Sĩ (dấu ngã) là thanh sắc cao. Khi đặt tên cho con, đệm Sĩ nên kết hợp với tên chính là thanh bằng cao (tên không dấu), đóng vai trò quan trọng trong việc làm nổi bật tên chính mà vẫn giữ được sự hài hòa. Một số tên ghép hay với đệm Sĩ như:
Tham khảo thêm: Danh sách 187 tên ghép với chữ Sĩ hay cho bé trai và bé gái.
Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Sĩ
Mức Độ phổ biến
Sĩ là một trong những tên đệm ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 141 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Xu hướng sử dụng tên đệm "Sĩ" đang giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-4.65%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên đệm Sĩ xuất hiện nhiều tại Quảng Trị. Tại đây, khoảng hơn 730 người thì có một người mang tên đệm Sĩ. Các khu vực ít hơn như Cà Mau, Cần Thơ và Phú Yên.
Đệm Sĩ trong tiếng Việt
Định nghĩa Sĩ trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
(Từ cũ) người trí thức thời phong kiến (nói khái quát). Ví dụ:
- Kẻ sĩ.
- Các tầng lớp sĩ, nông, công, thương.
- Danh từ
Tên gọi quân cờ hay quân bài đứng hàng thứ hai, sau tướng, trong cờ tướng hay bài tam cúc, bài tứ sắc. Ví dụ:
- Ghểnh sĩ.
- Bộ ba tướng, sĩ, tượng.
- Động từ
(Khẩu ngữ) sĩ diện (nói tắt). Ví dụ:
- Tính rất sĩ.
- Nói sĩ.
Cách đánh vần Sĩ trong Ngôn ngữ ký hiệu
- S
- ĩ
Các từ ghép với Sĩ trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Sĩ" xuất hiện trong 54 từ ghép điển hình như: sĩ số, quân sĩ, học sĩ, cổ lỗ sĩ...
Đệm Sĩ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Đệm Sĩ trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên đệm Sĩ có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Sĩ phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 士: Người có học thức, có đạo đức, là người quân tử.
- 士: Người có học thức, người quân tử, người có địa vị trong xã hội.
- 俟: Chờ đợi, trông đợi trong sự sốt ruột, khắc khoải.
Đệm Sĩ trong Phong thủy
Phong thủy ngũ hành tên đệm Sĩ thuộc Mệnh Kim, khi kết hợp với tên mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Bình luận về tên đệm Sĩ
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Sĩ
Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Sĩ là gì?
Nghĩa Hán Việt là người học trò, chỉ về con người có kiến thức, hiểu biết và nhân cách.
Đệm (tên lót) Sĩ phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên đệm Sĩ chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng trong tên nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Đệm (tên lót) Sĩ có phổ biến tại Việt Nam không?
Sĩ là một trong những tên đệm ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 141 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng đệm (tên lót) Sĩ hiện nay thế nào?
Xu hướng sử dụng tên đệm "Sĩ" đang giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-4.65%) so với những năm trước đó.
Tỉnh/thành phố nào có nhiều người dùng đệm (tên lót) Sĩ nhất?
Tên đệm Sĩ xuất hiện nhiều tại Quảng Trị. Tại đây, khoảng hơn 730 người thì có một người mang tên đệm Sĩ. Các khu vực ít hơn như Cà Mau, Cần Thơ và Phú Yên.
Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Sĩ là gì?
Trong Hán Việt, tên đệm Sĩ có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Sĩ phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 士: Người có học thức, có đạo đức, là người quân tử.
- 士: Người có học thức, người quân tử, người có địa vị trong xã hội.
- 俟: Chờ đợi, trông đợi trong sự sốt ruột, khắc khoải.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Sĩ mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên đệm Sĩ thuộc Mệnh Kim, khi kết hợp với tên mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.